对外汉语教学 duìwài hànyǔ jiàoxué

Từ hán việt: 【đối ngoại hán ngữ giáo học】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "对外汉语教学" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đối ngoại hán ngữ giáo học). Ý nghĩa là: Giảng dạy tiếng Hán cho người nước ngoài.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 对外汉语教学 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 对外汉语教学 khi là Danh từ

Giảng dạy tiếng Hán cho người nước ngoài

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 对外汉语教学

  • - 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Tớ học tiếng Hán。

  • - zài xué 汉语 hànyǔ

    - Tôi đang học tiếng Trung.

  • - 泰英学 tàiyīngxué 汉语 hànyǔ 学得 xuédé hěn hǎo

    - Thái Anh học tiếng Hán rất tốt

  • - duì 学生 xuésheng 给予 jǐyǔ 耐心 nàixīn 教导 jiàodǎo

    - Cô ấy dành sự chỉ dẫn nhẫn nại cho học sinh.

  • - zài 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ 语法 yǔfǎ

    - Anh ấy đang học ngữ pháp tiếng Trung.

  • - zài 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ 英语 yīngyǔ

    - Tôi đang học tiếng Trung và tiếng Anh.

  • - 除了 chúle 汉语 hànyǔ 以外 yǐwài 还学 háixué 英语 yīngyǔ

    - Ngoài tiếng Trung ra, tôi còn học tiếng Anh nữa.

  • - xué 汉语 hànyǔ de rén 越来越 yuèláiyuè duō

    - Ngày càng có nhiều người học tiếng Trung.

  • - 法语 fǎyǔ 教师 jiàoshī 每隔 měigé 一周 yīzhōu gěi 这班 zhèbān 学生 xuésheng zuò 一次 yīcì 听写 tīngxiě

    - Giáo viên tiếng Pháp đặt một buổi nghe viết cho lớp học này mỗi tuần.

  • - 对学 duìxué 汉语 hànyǔ 不敢 bùgǎn yǒu 半分 bànfēn 懈怠 xièdài

    - tôi không dám có nửa phần lười biếng đối với việc học tiếng hán

  • - xué 汉语 hànyǔ shì 一件 yījiàn hěn 辛苦 xīnkǔ de shì

    - Học tiếng Trung là một việc rất vất vả.

  • - 他学 tāxué 汉语 hànyǔ 不是 búshì 被迫 bèipò de 而是 érshì 主动 zhǔdòng de

    - Anh ấy học tiếng Trung không phải bị ép buộc mà là chủ động.

  • - 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ 常见 chángjiàn zhé de 笔画 bǐhuà

    - Học tiếng Hán thường gặp nét "gập".

  • - 毕竟 bìjìng 学过 xuéguò 汉语 hànyǔ 可以 kěyǐ dāng 翻译 fānyì

    - Dù sao cô ấy cũng từng học tiếng Trung, có thể làm phiên dịch.

  • - 学好 xuéhǎo 汉语 hànyǔ yào xià 很多 hěnduō 功夫 gōngfū

    - Học tiếng Trung cần bỏ ra rất nhiều công sức.

  • - 学好 xuéhǎo 一门 yīmén 外语 wàiyǔ yào xià 很多 hěnduō 功夫 gōngfū

    - Học tốt ngoại ngữ đòi hỏi rất nhiều nỗ lực.

  • - xué 汉语 hànyǔ 容易 róngyì

    - Học tiếng Hán không dễ.

  • - zài 汉语 hànyǔ 国际 guójì 教学 jiāoxué 初级 chūjí 课上 kèshàng 我们 wǒmen 需要 xūyào 使用 shǐyòng 一些 yīxiē 教学 jiāoxué 课堂 kètáng 用语 yòngyǔ

    - Trong lớp học sơ cấp dạy tiếng Trung quốc tế, chúng ta cần sử dụng mẫu câu thường dùng trong lớp học.

  • - 目前 mùqián 学界 xuéjiè duì 汉语 hànyǔ 语法 yǔfǎ 变换分析 biànhuànfēnxī de 探源 tànyuán 研究 yánjiū 似有 shìyǒu 商之处 shāngzhīchù

    - Hiện tại, việc nghiên cứu về nguồn gốc của việc phân tích sự biến đổi ngữ pháp tiếng Hán có vẻ là có thể thương lượng được.

  • - zài 何宁 héníng 外语 wàiyǔ 中心 zhōngxīn 学习 xuéxí 汉语 hànyǔ

    - Tội học tiếng Trung tại trung tâm ngoại ngữ Hà Ninh

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 对外汉语教学

Hình ảnh minh họa cho từ 对外汉语教学

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 对外汉语教学 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Tịch 夕 (+2 nét)
    • Pinyin: Wài
    • Âm hán việt: Ngoại
    • Nét bút:ノフ丶丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIY (弓戈卜)
    • Bảng mã:U+5916
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Tử 子 (+5 nét)
    • Pinyin: Xué
    • Âm hán việt: Học
    • Nét bút:丶丶ノ丶フフ丨一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:FBND (火月弓木)
    • Bảng mã:U+5B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thốn 寸 (+2 nét)
    • Pinyin: Duì
    • Âm hán việt: Đối
    • Nét bút:フ丶一丨丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EDI (水木戈)
    • Bảng mã:U+5BF9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phác 攴 (+7 nét)
    • Pinyin: Jiāo , Jiào
    • Âm hán việt: Giao , Giáo
    • Nét bút:一丨一ノフ丨一ノ一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JDOK (十木人大)
    • Bảng mã:U+6559
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Hàn , Yì
    • Âm hán việt: Hán
    • Nét bút:丶丶一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+6C49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+7 nét)
    • Pinyin: Yǔ , Yù
    • Âm hán việt: Ngứ , Ngữ
    • Nét bút:丶フ一丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IVMMR (戈女一一口)
    • Bảng mã:U+8BED
    • Tần suất sử dụng:Rất cao