Đọc nhanh: 水量表 (thuỷ lượng biểu). Ý nghĩa là: đồng hồ đo nước.
Ý nghĩa của 水量表 khi là Danh từ
✪ đồng hồ đo nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水量表
- 这 胶水 质量 很 好
- Loại keo nước này chất lượng tốt.
- 微 陨星 微小 的 陨星 颗粒 , 特指 大量 坠向 地球 或 月球 表面 的 微 陨星
- "微陨星" là các hạt nhỏ của sao băng, đặc biệt chỉ đề cập đến số lượng lớn rơi xuống mặt đất hoặc mặt trăng.
- 热水 产生 大量 水汽
- Nước nóng tạo ra nhiều hơi nước.
- 药水 要 按时 按量 喝
- Thuốc nước phải uống đúng giờ và đúng liều lượng.
- 坎 在 八卦 中 代表 水
- Khảm trong bát quái đại diện cho nước.
- 圭表 是 古代 的 测量 工具
- Cột đo bóng nắng là công cụ đo lường cổ đại.
- 碳水化合物 给 我们 的 身体 提供 热量 和 能量
- Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.
- 深 水池 中水 的 表面 能 产生 波纹
- Bề mặt nước ở hồ nước sâu có thể tạo ra những gợn sóng.
- 夏天 收获 的 大量 水果 可 冷藏 或 装瓶 装罐 加以 保存
- Một lượng lớn trái cây thu hoạch được vào mùa hè có thể được lưu trữ trong tủ lạnh hoặc đóng chai và đóng lon để bảo quản.
- 为 兴修水利 , 投放 了 大量 劳力
- vì sửa chữa công trình thuỷ lợi, nên đã đóng góp một lượng lớn sức lao động.
- 水是 热量 的 载体
- Nước có khả năng dẫn nhiệt tốt.
- 用来 测量 水温
- Họ chạy các bài kiểm tra nhiệt độ nước
- 这杯 里 的 水量 正好
- Lượng nước trong cốc này vừa đủ.
- 海洋 测深 学 , 海洋 测深 术 测量 大 水域 的 深度
- Nghiên cứu đo đạc độ sâu biển, phương pháp đo đạc độ sâu biển đo lường độ sâu của vùng nước rộng lớn.
- 海水 覆盖 地球表面 的 70
- Biển bao phủ 70% bề mặt trái đất.
- 水库 的 流量 在 减少
- Lưu lượng nước trong hồ chứa đang giảm.
- 裂缝 和 漏水 表明 房子 的 施工 质量 不好
- Các vết nứt, rò rỉ cho thấy chất lượng xây dựng của ngôi nhà kém.
- 人不可貌 相 , 海水不可 斗量
- Con người không thể bị phán xét bởi ngoại hình; biển không thể đo bằng cốc
- 这层 表皮 把 土壤 封闭 , 防止 水份 蒸发 茂盛 的 禾苗 需要 水分
- Lớp đất mặt này bịt kín đất và ngăn nước bốc hơi Cây con muốn tươi tốt cần nước
- 表格 标示 着 含量 数据
- Bảng biểu thị dữ liệu về hàm lượng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水量表
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水量表 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm水›
表›
量›