水果 shuǐguǒ

Từ hán việt: 【thủy quả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "水果" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thủy quả). Ý nghĩa là: trái cây; hoa quả. Ví dụ : - 。 Tôi thích ăn hoa quả dầm.. - 。 Tặng trái cây cho bà.. - 。 Có trái cây trên bàn.

Từ vựng: HSK 1 TOCFL 1

Xem ý nghĩa và ví dụ của 水果 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ngữ pháp
Ví dụ

Ý nghĩa của 水果 khi là Danh từ

trái cây; hoa quả

可以吃的含水分较多的植物果实的统称,如梨、桃、苹果等

Ví dụ:
  • - 喜欢 xǐhuan 吃水果 chīshuǐguǒ lāo

    - Tôi thích ăn hoa quả dầm.

  • - sòng 奶奶 nǎinai 水果 shuǐguǒ

    - Tặng trái cây cho bà.

  • - 桌上 zhuōshàng yǒu 水果 shuǐguǒ

    - Có trái cây trên bàn.

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 水果

Động từ (吃、买、洗、种植) + 水果

ăn/ mua/ rửa/ trồng + hoa quả

Ví dụ:
  • - ài 吃水果 chīshuǐguǒ

    - Tôi thích ăn trái cây.

  • - 妈妈 māma mǎi le 水果 shuǐguǒ

    - Mẹ mua trái cây.

Bổ ngữ (新鲜、热带、丰富、酸甜) (+的) + 水果

hoa quả + tươi ngon/ nhiệt đới/ phong phú/ chua ngọt

Ví dụ:
  • - chī 新鲜 xīnxiān de 水果 shuǐguǒ cái duì 身体 shēntǐ hǎo

    - Ăn trái cây tươi mới tốt cho sức khỏe.

  • - 喜欢 xǐhuan chī 热带 rèdài de 水果 shuǐguǒ

    - Tôi thích ăn các loại trái cây nhiệt đới.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水果

  • - 他粒 tālì zhe 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy đang ăn hoa quả.

  • - 阿姨 āyí gěi 我们 wǒmen mǎi le 水果 shuǐguǒ

    - Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.

  • - 哥哥 gēge 掺果 cànguǒ zuò 水果 shuǐguǒ 沙拉 shālà

    - Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.

  • - sòng 奶奶 nǎinai 水果 shuǐguǒ

    - Tặng trái cây cho bà.

  • - 奶奶 nǎinai zài tiāo 挑儿 tiāoér 水果 shuǐguǒ

    - Bá đang gánh một gánh hoa quả.

  • - 托盘 tuōpán shàng 放满 fàngmǎn le 水果 shuǐguǒ

    - Trên khay đặt đầy trái cây.

  • - 水果 shuǐguǒ yǒu 苹果 píngguǒ a 香蕉 xiāngjiāo a 橙子 chéngzi a

    - Trái cây có táo này, chuối này, cam này,

  • - 没有 méiyǒu 成熟 chéngshú de 水果 shuǐguǒ 很酸 hěnsuān

    - Hoa quả chưa chín rất chua.

  • - 水果 shuǐguǒ 有着 yǒuzhe 甜滋 tiánzī de wèi

    - Trái cây có vị ngọt ngào.

  • - ài 吃水果 chīshuǐguǒ

    - Tôi thích ăn trái cây.

  • - 水果 shuǐguǒ 富于 fùyú 营养 yíngyǎng

    - Trái cây giàu chất dinh dưỡng.

  • - 用水 yòngshuǐ shuàn le 水果 shuǐguǒ

    - Tôi đã rửa hoa quả bằng nước.

  • - 这个 zhègè 水果 shuǐguǒ 水分 shuǐfèn 很多 hěnduō

    - Trái cây này có nhiều nước.

  • - 水果糖 shuǐguǒtáng

    - Kẹo trái cây.

  • - 这种 zhèzhǒng 水果 shuǐguǒ 一着 yīzhāo shuǐ jiù làn

    - Loại trái cây này chạm nước là hỏng ngay.

  • - 水果 shuǐguǒ 储于 chǔyú 冷藏室 lěngcángshì

    - Trái cây được lưu trữ trong phòng lạnh.

  • - 这种 zhèzhǒng 水果 shuǐguǒ 好吃 hǎochī 不过 bùguò

    - Quả này ngon tuyệt vời.

  • - 水果 shuǐguǒ 香让 xiāngràng rén 陶醉 táozuì

    - Mùi thơm của trái cây làm người say mê.

  • - 喜欢 xǐhuan 苹果 píngguǒ 香蕉 xiāngjiāo 之类 zhīlèi de 水果 shuǐguǒ

    - Tôi thích trái cây như táo, chuối, v.v.

  • - mài 优质 yōuzhì 水果 shuǐguǒ

    - Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 水果

Hình ảnh minh họa cho từ 水果

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Guǒ , Kè , Luǒ , Wǒ
    • Âm hán việt: Quả
    • Nét bút:丨フ一一一丨ノ丶
    • Lục thư:Tượng hình & hội ý
    • Thương hiệt:WD (田木)
    • Bảng mã:U+679C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+0 nét)
    • Pinyin: Shuǐ
    • Âm hán việt: Thuỷ
    • Nét bút:丨フノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:E (水)
    • Bảng mã:U+6C34
    • Tần suất sử dụng:Rất cao