Đọc nhanh: 水果 (thủy quả). Ý nghĩa là: trái cây; hoa quả. Ví dụ : - 我喜欢吃水果捞。 Tôi thích ăn hoa quả dầm.. - 送奶奶水果。 Tặng trái cây cho bà.. - 桌上有水果。 Có trái cây trên bàn.
Ý nghĩa của 水果 khi là Danh từ
✪ trái cây; hoa quả
可以吃的含水分较多的植物果实的统称,如梨、桃、苹果等
- 我 喜欢 吃水果 捞
- Tôi thích ăn hoa quả dầm.
- 送 奶奶 水果
- Tặng trái cây cho bà.
- 桌上 有 水果
- Có trái cây trên bàn.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 水果
✪ Động từ (吃、买、洗、种植) + 水果
ăn/ mua/ rửa/ trồng + hoa quả
- 我 爱 吃水果
- Tôi thích ăn trái cây.
- 妈妈 买 了 水果
- Mẹ mua trái cây.
✪ Bổ ngữ (新鲜、热带、丰富、酸甜) (+的) + 水果
hoa quả + tươi ngon/ nhiệt đới/ phong phú/ chua ngọt
- 吃 新鲜 的 水果 才 对 身体 好
- Ăn trái cây tươi mới tốt cho sức khỏe.
- 我 喜欢 吃 热带 的 水果
- Tôi thích ăn các loại trái cây nhiệt đới.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水果
- 他粒 着 水果
- Anh ấy đang ăn hoa quả.
- 阿姨 给 我们 买 了 水果
- Dì đã mua trái cây cho chúng tôi.
- 哥哥 掺果 做 水果 沙拉
- Anh trai trộn trái cây làm salad trái cây.
- 送 奶奶 水果
- Tặng trái cây cho bà.
- 奶奶 在 挑 一 挑儿 水果
- Bá đang gánh một gánh hoa quả.
- 托盘 上 放满 了 水果
- Trên khay đặt đầy trái cây.
- 水果 有 苹果 啊 , 香蕉 啊 , 橙子 啊
- Trái cây có táo này, chuối này, cam này,
- 没有 成熟 的 水果 很酸
- Hoa quả chưa chín rất chua.
- 水果 有着 甜滋 的 味
- Trái cây có vị ngọt ngào.
- 我 爱 吃水果
- Tôi thích ăn trái cây.
- 水果 富于 营养
- Trái cây giàu chất dinh dưỡng.
- 我 用水 涮 了 水果
- Tôi đã rửa hoa quả bằng nước.
- 这个 水果 水分 很多
- Trái cây này có nhiều nước.
- 水果糖
- Kẹo trái cây.
- 这种 水果 一着 水 就 烂
- Loại trái cây này chạm nước là hỏng ngay.
- 水果 储于 冷藏室
- Trái cây được lưu trữ trong phòng lạnh.
- 这种 水果 好吃 不过
- Quả này ngon tuyệt vời.
- 水果 香让 人 陶醉
- Mùi thơm của trái cây làm người say mê.
- 我 喜欢 苹果 、 香蕉 之类 的 水果
- Tôi thích trái cây như táo, chuối, v.v.
- 他 卖 优质 水果
- Anh ấy bán trái cây chất lượng tốt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水果
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水果 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm果›
水›