Đọc nhanh: 水土 (thuỷ thổ). Ý nghĩa là: đất màu, thuỷ thổ; phong thổ, thung thổ. Ví dụ : - 水土流失。 đất màu trôi đi mất.. - 森林能保持水土。 rừng có thể giữ được đất và nước.. - 水土不服。 bất phục thuỷ thổ; chói nước.
Ý nghĩa của 水土 khi là Danh từ
✪ đất màu
土地表面的水和土
- 水土流失
- đất màu trôi đi mất.
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
✪ thuỷ thổ; phong thổ
泛指自然环境和气候
- 水土不服
- bất phục thuỷ thổ; chói nước.
✪ thung thổ
水和土
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水土
- 森林 能 保持 水土
- rừng có thể giữ được đất và nước.
- 水土流失
- đất màu trôi đi mất.
- 水土流失
- đất cát bị xói mòn.
- 雨水 渗透 了 泥土
- Nước mưa ngấm vào đất bùn.
- 水 慢慢 渗透 土壤
- Nước từ từ thấm xuống đất.
- 人 离不开 土地 , 犹之乎 鱼 离不开 水
- con người không thể rời khỏi đất, cũng như cá không thể rời khỏi nước.
- 过度 开垦 , 致使 水土流失
- Khai thác quá mức khiến đất và nước bị rửa trôi.
- 积土为山 , 积水为海
- Tích đất thành núi, tích nước thành sông.
- 平治 水土
- cải tạo đất đai và nước.
- 水土不服
- bất phục thuỷ thổ; chói nước.
- 土地 被 洪水 淹没
- Đất đai bị lũ lụt nhấn chìm.
- 洒水车 将 水洒 在 路上 以不使 尘土飞扬
- xe rửa đường phun nước xuống mặt đường để bụi không bay.
- 许多 北方 人刚 到 南方 时 都 不服水土
- Nhiều người miền Bắc không hợp nước khi họ mới đến miền Nam.
- 中国 人 认为 , 一方水土养一方人
- Người Trung cho rằng, người ở đâu thì có đặc điểm ở nơi ấy.
- 不服水土
- không hợp thuỷ thổ
- 在 这 土地 平坦 的 乡间 , 人们 种植 水稻 , 饲养 牲畜
- Trên những cánh đồng phẳng lặng của vùng nông thôn này, người dân trồng lúa và nuôi gia súc.
- 这层 表皮 把 土壤 封闭 , 防止 水份 蒸发 茂盛 的 禾苗 需要 水分
- Lớp đất mặt này bịt kín đất và ngăn nước bốc hơi Cây con muốn tươi tốt cần nước
- 沙土地 特别 能 吃水
- Đất cát đặc biệt thấm nước.
- 用水 把 土 洇湿
- làm cho đất thấm ướt hết.
- 需要 和 水泥 做 混凝土
- Cần trộn xi măng để làm bê tông.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水土
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水土 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm土›
水›