Đọc nhanh: 水下 (thuỷ hạ). Ý nghĩa là: tàu ngầm, dưới nước. Ví dụ : - 我估算它们在水下的时间 Tính toán của tôi đặt chúng dưới nước
Ý nghĩa của 水下 khi là Danh từ
✪ tàu ngầm
submarine
✪ dưới nước
under the water
- 我 估算 它们 在 水下 的 时间
- Tính toán của tôi đặt chúng dưới nước
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水下
- 下水道 堵塞 了
- Cống thoát nước bị tắc.
- 两眼 发酸 , 泪水 止不住 流 了 下来
- hai mắt cay xè, nước mắt không ngừng chảy xuống.
- 溪水 从 山上 流下来
- Nước suối từ trên núi chảy xuống.
- 调控 地下水 的 水位
- điều tiết và khống chế mực nước trong lòng đất.
- 地下水 是 当地 的 主要 供水 水源
- Nước ngầm là nguồn cung cấp nước chính của địa phương
- 下水船
- thuyền xuôi dòng.
- 地下水
- luồng nước ngầm
- 猪下水
- lòng lợn.
- 河水 顺着 水道 流下来
- Nước sông chảy xuống theo dòng chảy.
- 珠江口 外 海滨 滩涂 辽阔 水下 滩地 向岸外 缓慢 坡降
- Bãi biển bên ngoài Cửa sông Châu Giang rộng lớn, bãi bùn ven biển từ từ kéo dài ra bên ngoài.
- 这个 水壶 上 的 开关 按下 时卡 不住 了
- Khi bấm nút này trên ấm đun nước, nó không cố định lại được.
- 水坝 在 水 的 压力 下 终於 决口
- Cái đập chịu áp lực của nước cuối cùng đã đứt.
- 那 水坝 在 水 的 压力 下 决口 了
- Câu này có nghĩa là "Cái đập bị vỡ dưới áp lực của nước."
- 你 自己 犯了错 不知悔改 也 就算 了 为什么 还要 拖人下水
- Bạn đã phạm sai lầm, không biết mình có ăn năn hối cải không, tại sao cứ phải vu oan cho người khác.
- 这里 下 了 四指 雨水
- Ở đây có mưa nước sâu bốn ngón tay.
- 把 米 放在 水里发 一下
- Ngâm gạo trong nước để nở ra.
- 把 啤酒 放在 冰水 里拔 一下
- Ngâm bia vào nước đá một lúc.
- 汗水 从 指缝 中 流下
- Mồ hôi chảy qua các khe ngón tay.
- 等 水开 了 再 下 菜
- Đợi nước sôi rồi hãy cho rau vào.
- 桂林山水 甲天下
- phong cảnh Quế Lâm đẹp nhất.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水下
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水下 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm下›
水›