Đọc nhanh: 水化 (thuỷ hoá). Ý nghĩa là: ngậm nước, hy-đrát hoá.
Ý nghĩa của 水化 khi là Động từ
✪ ngậm nước
to hydrate
✪ hy-đrát hoá
物质和水起化合作用如碳酸钠和十个水分子化合成碳酸钠的十水化合物, 乙烯和水化合成乙醇
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 水化
- 水 加热 会 化成 水蒸气
- Nước khi đun nóng sẽ hóa thành hơi nước.
- 他 的 水墨 山水 已达 化境
- tranh thuỷ mạc của anh ấy đạt đến trình độ tuyệt vời.
- 咸水 淡化
- ngọt hoá nước mặn
- 淡化 海水
- ngọt hoá nước biển
- 基质 , 脉 石嵌 有 化石 或 水晶 的 固体 物质
- Chất rắn trong ma trận, các mảnh đá chứa hóa thạch hoặc tinh thể.
- 盐 是从 海水 中 结晶 出来 的 , 这 被 视为 一种 物理变化
- Muối được tạo thành từ quá trình kết tinh từ nước biển, đây được coi là một quá trình biến đổi vật lý.
- 碳水化合物 给 我们 的 身体 提供 热量 和 能量
- Carbohydrates provide our bodies with heat and energy.
- 天气 变化 引发 了 洪水
- Sự thay đổi thời tiết đã gây ra lũ lụt.
- 积雪 融化 使 河水 上涨
- Tuyết tan khiến nước sông dâng cao.
- 我们 需要 净化 水源
- Chúng ta cần làm sạch nguồn nước.
- 水 的 体积 随 温度 变化
- Thể tích của nước thay đổi theo nhiệt độ.
- 吃水果 利于 消化
- Ăn trái cây có lợi cho tiêu hóa.
- 喝 温水 有助于 化痰
- Uống nước ấm giúp tiêu đờm.
- 她 的 文化 水平 非常 高
- Trình độ học vấn của cô ấy rất cao.
- 它 是 水 处理 中 会 用到 的 一种 氧化剂
- Nó là một chất oxy hóa được sử dụng trong xử lý nước.
- 提高 文化 水平 很 重要
- Nâng cao trình độ văn hóa rất quan trọng.
- 排水系统 已经 老化 了
- Hệ thống thoát nước đã cũ kỹ.
- 通过 化验 , 水 可以 喝
- Thông qua xét nghiệm, nước có thể uống được.
- 我们 可以 用 蒸馏 法使 水净化
- Chúng ta có thể sử dụng phương pháp chưng cất để làm sạch nước.
- 普遍提高 人民 的 科学 文化 水平
- nâng cao trình độ văn hoá, khoa học kĩ thuật của nhân dân một cách rộng rãi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 水化
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 水化 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm化›
水›