Đọc nhanh: 气管接头 (khí quản tiếp đầu). Ý nghĩa là: Đầu nối hơi.
Ý nghĩa của 气管接头 khi là Danh từ
✪ Đầu nối hơi
气管接头具有结构先进、性能良好、使用方便、不用焊接、不必将配管扩口等一系列优点,因此,卡套式管接头已广泛应用于各类机械的液压、气动系统中。
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 气管接头
- 他 俯下 头叹 了 口气
- Anh ấy cúi đầu xuống và thở dài.
- 气管 儿
- ống khí
- 头顿 的 天气 很 好
- Thời tiết Vũng Tàu rất đẹp.
- 事到临头 , 要 沉住气
- khi sự việc xảy đến, phải bình tĩnh.
- 这 条 床单 有个 接头儿
- tấm ra giường này có một chỗ vá.
- 垂头丧气
- gục đầu tiu nghỉu; cú rủ.
- 即使 失败 了 , 也 不用 垂头丧气 , 再接再厉 就 好 !
- Cho dù có thất bại rồi thì cũng không cần phải buồn bã, cứ tiếp tục phấn đấu sẽ ổn thôi.
- 他们 俩 交头接耳 地 咕唧 了 半天
- Hai đứa nó cứ chụm đầu vào thì thầm hồi lâu.
- 舌头 正在 接受 审讯
- Tên gián điệp đang bị thẩm vấn.
- 茫茫人海 中 我 看见 了 你 就 一眼 便 没有 了 抬头 的 勇气
- Anh có thể nhận ra em giữa biển người mênh mông, nhưng không đủ can đảm để ngẩng đầu lên .
- 煤气管道 开关
- van ống dẫn khí.
- 山头 上升 腾起 白蒙蒙 的 雾气
- trên đỉnh núi, sương mù bay bay trắng xoá.
- 螺纹 接口 用于 接合 电气 装置 和 引出 盒 的 螺纹 接口
- Giao diện vít được sử dụng để kết nối gắn kết thiết bị điện và hộp nối vít.
- 人们 挖开 半个 路面 以 铺设 新 的 煤气管道
- Người dân đào mở một nửa mặt đường để lát đường ống ga mới.
- 你 真 运气 , 中 了 头等 奖
- anh thật may, trúng giải hạng nhất.
- 压不住 心头 的 火气
- không nén nổi bực tức trong lòng.
- 保管 的 人 和 使用 的 人 有 明确 的 交接 制度
- người bảo quản và người sử dụng có chế độ giao nhận rõ ràng.
- 这 头牛 的 力气 很大
- Con bò này rất khỏe.
- 他气 得 头上 暴 青筋
- Anh ấy tức đến nỗi gân xanh nổi lên trên đầu.
- 他 用 力气 扔掉 了 这 石头
- Anh ấy đã dùng sức ném viên đá này.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 气管接头
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 气管接头 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm头›
接›
气›
管›