Đọc nhanh: 去清油 (khứ thanh du). Ý nghĩa là: Dầu tẩy bẩn.
Ý nghĩa của 去清油 khi là Danh từ
✪ Dầu tẩy bẩn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去清油
- 他 去 加油站 打油
- Anh ấy đi đổ xăng ở trạm xăng.
- 原油 送到 炼油厂 去 精炼
- dầu thô đưa đến nhà máy lọc dầu để tinh luyện.
- 清油 大饼
- bánh chiên dầu thực vật.
- 剩 的 油 不 多 了 , 得 去 加油 了
- Xăng còn lại không nhiều lắm, phải đi đổ xăng rồi.
- 我 先去 加个 油
- Tôi đi đổ xăng trước đã.
- 爸爸 去 加油 了
- Bố đi đổ xăng.
- 咱们 必须 把 情况 摸清楚 , 不能 回去 交白卷
- chúng ta nhất thiết phải nắm rõ tình hình, không thể trở về tay không.
- 她 爱 清晨 去 跑跑步
- Cô ấy thích chạy bộ vào sáng sớm.
- 清晨 他 起来 去 开门
- Sáng sớm anh ấy dậy đi mở cửa.
- 我 打听 清楚 了 , 他 那天 是 没 去
- Tôi đã hỏi rõ rồi, hôm đó quả thật anh ấy không đi.
- 清早 我 和 朋友 一起 去 爬山
- Sáng sớm tôi và bạn cùng đi leo núi.
- 你 把 这 几桶 油 放到 外面 去 吧
- Bạn hãy lấy mấy thùng dầu này ra ngoài đi.
- 货物 连同 清单 一并 送 去
- Hàng hoá và kể cả hoá đơn cùng gởi đi cả rồi.
- 这个 地区 在 去年 夏天 的 漏油 事件 中 损失惨重
- Khu vực này đã bị tàn phá bởi sự cố tràn dầu vào mùa hè năm ngoái.
- 清理 血液 去除 体内 毒素
- Thanh lọc máu để loại bỏ các độc tố.
- 关于 他 的 过去 , 我 不 清楚
- Về quá khứ của anh ấy, tôi không rõ.
- 请 清除 出去 这些 杂物
- Hãy loại bỏ những vật linh tinh này.
- 清明节 我们 去 扫墓
- Tết Thanh Minh chúng tôi đi tảo mộ.
- 省 点 油钱 吧 我 只是 要 去 文具店
- Để tiết kiệm xăng, tôi chỉ đến cửa hàng văn phòng phẩm.
- 奶奶 让 我 去 超市 买 风油精
- Bà nội bảo tôi đi siêu thị mua dầu gió.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 去清油
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 去清油 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm去›
油›
清›