去清油 qù qīngyóu

Từ hán việt: 【khứ thanh du】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "去清油" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khứ thanh du). Ý nghĩa là: Dầu tẩy bẩn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 去清油 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 去清油 khi là Danh từ

Dầu tẩy bẩn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 去清油

  • - 加油站 jiāyóuzhàn 打油 dǎyóu

    - Anh ấy đi đổ xăng ở trạm xăng.

  • - 原油 yuányóu 送到 sòngdào 炼油厂 liànyóuchǎng 精炼 jīngliàn

    - dầu thô đưa đến nhà máy lọc dầu để tinh luyện.

  • - 清油 qīngyóu 大饼 dàbǐng

    - bánh chiên dầu thực vật.

  • - shèng de yóu duō le 加油 jiāyóu le

    - Xăng còn lại không nhiều lắm, phải đi đổ xăng rồi.

  • - 先去 xiānqù 加个 jiāgè yóu

    - Tôi đi đổ xăng trước đã.

  • - 爸爸 bàba 加油 jiāyóu le

    - Bố đi đổ xăng.

  • - 咱们 zánmen 必须 bìxū 情况 qíngkuàng 摸清楚 mōqīngchu 不能 bùnéng 回去 huíqu 交白卷 jiāobáijuàn

    - chúng ta nhất thiết phải nắm rõ tình hình, không thể trở về tay không.

  • - ài 清晨 qīngchén 跑跑步 pǎopǎobù

    - Cô ấy thích chạy bộ vào sáng sớm.

  • - 清晨 qīngchén 起来 qǐlai 开门 kāimén

    - Sáng sớm anh ấy dậy đi mở cửa.

  • - 打听 dǎtīng 清楚 qīngchu le 那天 nàtiān shì méi

    - Tôi đã hỏi rõ rồi, hôm đó quả thật anh ấy không đi.

  • - 清早 qīngzǎo 朋友 péngyou 一起 yìqǐ 爬山 páshān

    - Sáng sớm tôi và bạn cùng đi leo núi.

  • - zhè 几桶 jǐtǒng yóu 放到 fàngdào 外面 wàimiàn ba

    - Bạn hãy lấy mấy thùng dầu này ra ngoài đi.

  • - 货物 huòwù 连同 liántóng 清单 qīngdān 一并 yībìng sòng

    - Hàng hoá và kể cả hoá đơn cùng gởi đi cả rồi.

  • - 这个 zhègè 地区 dìqū zài 去年 qùnián 夏天 xiàtiān de 漏油 lòuyóu 事件 shìjiàn zhōng 损失惨重 sǔnshīcǎnzhòng

    - Khu vực này đã bị tàn phá bởi sự cố tràn dầu vào mùa hè năm ngoái.

  • - 清理 qīnglǐ 血液 xuèyè 去除 qùchú 体内 tǐnèi 毒素 dúsù

    - Thanh lọc máu để loại bỏ các độc tố.

  • - 关于 guānyú de 过去 guòqù 清楚 qīngchu

    - Về quá khứ của anh ấy, tôi không rõ.

  • - qǐng 清除 qīngchú 出去 chūqù 这些 zhèxiē 杂物 záwù

    - Hãy loại bỏ những vật linh tinh này.

  • - 清明节 qīngmíngjié 我们 wǒmen 扫墓 sǎomù

    - Tết Thanh Minh chúng tôi đi tảo mộ.

  • - shěng diǎn 油钱 yóuqián ba 只是 zhǐshì yào 文具店 wénjùdiàn

    - Để tiết kiệm xăng, tôi chỉ đến cửa hàng văn phòng phẩm.

  • - 奶奶 nǎinai ràng 超市 chāoshì mǎi 风油精 fēngyóujīng

    - Bà nội bảo tôi đi siêu thị mua dầu gió.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 去清油

Hình ảnh minh họa cho từ 去清油

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 去清油 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khư 厶 (+3 nét)
    • Pinyin: Qú , Qù
    • Âm hán việt: Khu , Khứ , Khử
    • Nét bút:一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GI (土戈)
    • Bảng mã:U+53BB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+5 nét)
    • Pinyin: Yóu , Yòu
    • Âm hán việt: Du
    • Nét bút:丶丶一丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:ELW (水中田)
    • Bảng mã:U+6CB9
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+8 nét)
    • Pinyin: Qīng , Qìng
    • Âm hán việt: Sảnh , Thanh
    • Nét bút:丶丶一一一丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:EQMB (水手一月)
    • Bảng mã:U+6E05
    • Tần suất sử dụng:Rất cao