Đọc nhanh: 民兵游击队 (dân binh du kích đội). Ý nghĩa là: dân quân du kích.
Ý nghĩa của 民兵游击队 khi là Danh từ
✪ dân quân du kích
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 民兵游击队
- 游牧民族
- dân tộc du mục
- 游击队员 趴伏 在 高粱 地里
- Đội du kích nằm sấp trên cánh đồng cao lương.
- 全民皆兵
- toàn dân làm lính.
- 基干民兵
- dân quân cốt cán.
- 部队 每年 按 实战 要求 训练 士兵
- Quân đội huấn luyện binh sĩ hàng năm theo yêu cầu chiến đấu thực tế.
- 民兵 轮 着 班 放哨
- dân binh thay phiên nhau luân phiên canh gác.
- 散兵游勇
- quân lính tản mạn; quân lính mất chỉ huy.
- 列队 游行
- xếp thành hàng diễu hành.
- 组织 旅游 团队
- tổ chức đoàn du lịch
- 民兵 小分队
- phân đội nhỏ dân quân.
- 士兵 有力 击着 鼓
- Binh sĩ có sức mạnh đánh trống.
- 对方 在 我队 球员 勇猛 的 攻击 下 丧失 了 防守 能力 终于 被 打败
- Dưới sự tấn công quyết liệt của các cầu thủ đội chúng tôi, đối thủ mất đi khả năng phòng thủ và cuối cùng bị đánh bại.
- 人民军队 大败 侵略军
- quân đội nhân dân đánh quân xâm lược thua tan tành
- 游击队 隐蔽 在 高粱 地里
- đội du kích ẩn nấp trong ruộng cao lương.
- 游击队 四处 出击 , 困扰 敌军
- đội du kích tấn công tứ phía, gây rối cho địch quân.
- 这 一带 常有 游击队 活动
- vùng này thường có những đội du kích hành động có mục đích.
- 游击队员 们 态度 沉毅 , 动作 敏捷
- thái độ của các đội viên du kích trầm tĩnh và kiên quyết, động tác nhanh nhẹn.
- 游击队 从 后方 钳制 住 敌人 的 兵力
- đội du kích kìm hãm binh lực địch từ phía sau.
- 游击队 截获 了 敌军 的 一列 货车
- đội du kích đã chặn bắt được một đoàn xe lửa chở hàng của địch.
- 游击队 打死 打伤 十多个 敌人
- du kích bắn chết và làm bị thương hơn 10 tên địch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 民兵游击队
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 民兵游击队 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm兵›
击›
民›
游›
队›