Đọc nhanh: 毛巾架和毛巾挂环 (mao cân giá hoà mao cân quải hoàn). Ý nghĩa là: Vòng và thanh treo cho khăn tắm.
Ý nghĩa của 毛巾架和毛巾挂环 khi là Danh từ
✪ Vòng và thanh treo cho khăn tắm
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 毛巾架和毛巾挂环
- 汗水 渍 透 了 毛巾
- Mồ hôi thấm ướt khăn mặt.
- 肩膀 上 搭 着 一条 毛巾
- Trên vai vắt một chiếc khăn mặt.
- 拉毛 围巾
- Dệt khăn quàng cổ.
- 把 毛巾 绞干
- Vắt khô khăn lông.
- 头上 包 着 一条 白 毛巾
- Trên đầu quấn khăn lông trắng.
- 丝光 毛巾
- khăn mặt tơ bóng.
- 绞干 毛巾 的 水
- Vắt bớt nước trên khăn.
- 这是 羊毛 大衣 , 很 暖和
- Đây là chiếc áo khoác lông cừu, rất ấm.
- 和 那天 没有 半 毛钱 的 关系
- không liên quan gì đến ngày hôm đó hết.
- 他 因 鸡毛蒜皮 的 小事 吵架
- Anh ấy cãi nhau vì những chuyện vặt vãnh.
- 我 有 一打 毛巾
- Tôi có một tá khăn mặt.
- 这 条 毛巾 很 柔软
- Chiếc khăn này rất mềm mại.
- 他 头上 箍 这条 毛巾
- trên đầu nó vấn khăn.
- 我抖 了 抖 手中 的 毛巾
- Tôi vảy vảy cái khăn trong tay.
- 我 每天 早上 用 毛巾 洗脸
- Tôi dùng khăn mặt để rửa mặt mỗi sáng.
- 请 给 我 一条 干净 的 毛巾
- Đưa giúp tôi một chiếc khăn sạch.
- 你 帮 我 投 一下 毛巾 吧
- Bạn giúp tôi giặt khăn mặt một chút.
- 这件 毛衣 很 暖和
- Áo len này rất ấm áp.
- 厚厚的 毛衣 非常 暖和
- Áo len dày vô cùng ấm áp.
- 他 用 毛巾 擦掉 余下 的 皂沫
- Anh ấy dùng khăn lau sạch xà phòng còn lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 毛巾架和毛巾挂环
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 毛巾架和毛巾挂环 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm和›
巾›
挂›
架›
毛›
环›