Đọc nhanh: 每逢佳节倍思亲 (mỗi phùng giai tiết bội tư thân). Ý nghĩa là: nhân đôi nỗi nhớ nhà dành cho những người thân yêu của chúng ta vào mỗi ngày lễ hội (từ một bài thơ của Wang Wei 王維 | 王维).
Ý nghĩa của 每逢佳节倍思亲 khi là Thành ngữ
✪ nhân đôi nỗi nhớ nhà dành cho những người thân yêu của chúng ta vào mỗi ngày lễ hội (từ một bài thơ của Wang Wei 王維 | 王维)
doubly homesick for our dear ones at each festive day (from a poem by Wang Wei 王維|王维 [Wáng Wéi])
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 每逢佳节倍思亲
- 春节 要 去 拜访 亲戚
- Tết phải đi thăm họ hàng.
- 每 四时 伏腊 , 周 主帅 诸 亲戚 行家 人之礼 , 称觞 上寿
- Cứ bốn giờ chiều ở Fula, những người thân của huấn luyện viên trưởng họ Zhou lại thực hiện các nghi lễ của gia đình và gọi đó là lễ trường thọ ”
- 艾登 的 父亲 是 希思罗 机场 的 行李 员
- Cha của Aiden là nhân viên vận chuyển hành lý tại Heathrow.
- 每个 爱情喜剧 都 是 这样 的 情节
- Đó là cốt truyện của mọi bộ phim hài lãng mạn.
- 每年 春节 我 都 祝 她 安康 , 没想到 今年 她 去世 了
- Tết năm nào tôi cũng chúc cô ấy an khang, không ngờ năm nay cô ấy mất rồi.
- 这个 月刊 每逢 十五日 出版
- Tờ nguyệt báo này cứ 15 ngày là phát hành một lần.
- 每天 我 都 上 八节 课
- Tôi có tám tiết học mỗi ngày.
- 中秋节 通常 在 每年 农历 的 八月 十五
- Tết Trung thu thường rơi vào ngày 15 tháng 8 âm lịch hàng năm.
- 每个 月份 都 有 不同 的 节日
- Mỗi tháng đều có những lễ hội khác nhau.
- 每逢 寒暑假 , 报纸 增设 《 假期 活动 》 栏目
- mỗi lần đến đợt nghỉ đông, nghỉ hè, báo chí tăng thêm chuyên mục 'Hoạt động trong kỳ nghỉ'.
- 她 仔细 审视 了 每个 细节
- Cô ấy cẩn thận kiểm tra từng chi tiết.
- 细致 地 观察 每个 细节
- Quan sát từng chi tiết rất kỹ càng.
- 他 解释 了 每 一层 意思
- Anh ấy giải thích từng tầng ý nghĩa.
- 每逢 集口 , 老头儿 总 帮衬 着 小张 照料 菜 摊子
- cứ đến phiên chợ, ông lão lại giúp anh Trương trông coi sạp rau
- 每年 元宵节 , 大家 就 到 寺里 赏灯
- Tết Nguyên tiêu hàng năm, mọi người đều đến chùa ngắm đèn lồng.
- 节日 里 人们 载歌载舞 , 欢庆 佳节
- Trong lễ hội, mọi người ca hát và nhảy múa để chào mừng lễ hội.
- 我 思念 远方 的 亲人
- Tôi nhớ những người thân ở xa.
- 逢年过节 时 , 我们 会 走亲访友
- Vào dịp lễ Tết, chúng tôi thường đi thăm người thân bạn bè.
- 家人 每逢 节日 祭祀 祖先
- Gia đình cúng tế tổ tiên vào mỗi dịp lễ.
- 每逢 节日 , 他 都 会 想念 故里
- Mỗi khi lễ tết, anh ấy đều nhớ quê hương.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 每逢佳节倍思亲
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 每逢佳节倍思亲 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm亲›
佳›
倍›
思›
每›
节›
逢›