dān

Từ hán việt: 【đan.đạm】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (đan.đạm). Ý nghĩa là: cái giỏ; cái làn; ống lam; ống trúc (đựng cơm thời xưa).

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái giỏ; cái làn; ống lam; ống trúc (đựng cơm thời xưa)

古代盛饭用的圆形竹器

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 箪

Hình ảnh minh họa cho từ 箪

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 箪 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+8 nét)
    • Pinyin: Dān
    • Âm hán việt: Đan
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶丶ノ丨フ一一一丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HCWJ (竹金田十)
    • Bảng mã:U+7BAA
    • Tần suất sử dụng:Thấp