Đọc nhanh: 死命 (tử mệnh). Ý nghĩa là: số chết, liều mạng. Ví dụ : - 制敌人的死命。 quyết định số chết của quân địch.. - 死命挣扎。 giãy giụa liều mạng.
✪ số chết
必然死亡的命运
- 制 敌人 的 死命
- quyết định số chết của quân địch.
✪ liều mạng
拼命
- 死命挣扎
- giãy giụa liều mạng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死命
- 死命挣扎
- giãy giụa liều mạng.
- 殊死 的 斗争
- cuộc đấu tranh quyết tử.
- 决死 的 斗争
- đấu tranh sinh tử.
- 死去 的 歹徒 叫 克里斯托弗 · 柯尔本
- Tay súng thiệt mạng là Christopher Corbone.
- 米克 · 贾格尔 坚持 巡回演出 直到 猝死 在 台上
- Mick Jagger sẽ tiếp tục lưu diễn cho đến khi anh ấy chết trên sân khấu.
- 命根子
- mạng sống
- 他 被 任命 为 朝廷 的 博士
- Ông ấy được bổ nhiệm làm bác sĩ trong triều đình.
- 你 知道 阿拉 摩 的 勇士 全 死光 了 吧
- Bạn có nhận ra rằng tất cả những người đàn ông của alamo đã chết?
- 在 宾夕法尼亚州 谋杀 是 死罪
- Giết người là hành vi phạm tội ở Pennsylvania.
- 她 是 世界 上 被 任命 为 联合国 和平 使者 的 最 年轻 的 人
- Cô là người trẻ nhất trên thế giới được bổ nhiệm làm đại sứ hòa bình của Liên hợp quốc.
- 兰斯洛特 的确 死得其所
- Lancelot đã chết một cái chết trong danh dự
- 这颗 丹 可 救命
- Viên thuốc này có thể cứu mạng.
- 临危授命 , 视死如归
- đứng trước nguy hiểm sẵn sàng hi sinh tính mạng, xem cái chết nhẹ tựa lông hồng.
- 她 结婚 三次 丈夫 都 不幸 死去 真 可说是 红颜薄命
- Cô ấy đã kết hôn ba lần và chồng cô ấy không may qua đời, thật đúng là hồng nhan bạc mệnh
- 白衣天使 从 死亡线 上 挽回 无数条 生命
- những thiên thần mặc áo trắng đã cứu vô số mạng sống khỏi cái chết.
- 这个 村 逼死 过 几条 人命
- thôn này đã bức tử mấy mạng người.
- 制 敌人 的 死命
- quyết định số chết của quân địch.
- 救死扶伤 , 实行 革命 的 人道主义
- chăm sóc người bị thương là thực hiện chủ nghĩa nhân đạo cách mạng.
- 命令 中 可 没 要求 我 任由 她 送死
- Tôi không được lệnh để cô ấy chết.
- 警察 死死地 捆绑 了 嫌疑犯
- Cảnh sát trói chặt nghi phạm lại.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 死命
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 死命 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm命›
死›