死不了 sǐ bùliǎo

Từ hán việt: 【tử bất liễu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "死不了" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (tử bất liễu). Ý nghĩa là: không chết được.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 死不了 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 死不了 khi là Động từ

không chết được

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死不了

  • - 那架 nàjià jiù 飞机 fēijī 已经 yǐjīng fēi 不了 bùliǎo

    - Chiếc máy bay cũ đó đã không thể bay được nữa.

  • - zài 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu le

    - Anh ấy không ở Pennsylvania nữa.

  • - 可能 kěnéng huí le 宾夕法尼亚州 bīnxīfǎníyàzhōu

    - Không đời nào tôi quay lại Pennsylvania

  • - 高兴 gāoxīng jiù 拉长 lācháng le liǎn

    - Anh ấy không vui là mặt xị xuống.

  • - 进不了 jìnbùliǎo 耶鲁 yēlǔ

    - Bạn sẽ không tham dự yale.

  • - 不要 búyào tài 菲薄 fěibó 自己 zìjǐ le

    - Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.

  • - 他俩 tāliǎ 感情 gǎnqíng 去年 qùnián 拜拜 báibái le

    - Hai người họ không hợp, năm ngoái đã chia tay rồi.

  • - 暧昧 àimèi 可怕 kěpà 但是 dànshì 暧昧 àimèi de 死穴 sǐxué 就是 jiùshì 对象 duìxiàng shì 自己 zìjǐ 喜欢 xǐhuan de rén

    - Thả Thính không có gì ghê gớm, nhưng ngõ cụt của thả thính là đối tượng chính là người mình thích.

  • - 哎呀 āiyā 不得了 bùdéle 着火 zháohuǒ le kuài 救人 jiùrén

    - trời ơi, nguy quá, cháy rồi! mau cứu người đi!

  • - 哎呀 āiyā 不要 búyào 这样 zhèyàng 死要面子 sǐyàomiànzi la 告诉 gàosù 真心话 zhēnxīnhuà ba

    - Ôi chao, đừng cứng đầu như vậy chỉ vì tự tôn mặt mũi đi, hãy nói cho tôi nghe sự thật đi!

  • - 朵花 duǒhuā 已经 yǐjīng le ya

    - Bông hoa đó đã chết.

  • - 那片 nàpiàn 湖泊 húpō 变成 biànchéng le 死水 sǐshuǐ ya

    - Hồ nước đó đã trở thành nước tù.

  • - 孩子 háizi chóu le

    - Con cái làm tôi lo chết mất.

  • - quàn le 半天 bàntiān 死活 sǐhuó 答应 dāyìng

    - tôi khuyên nó mãi, nó nhất định không chịu.

  • - 敌人 dírén 失败 shībài le réng 不死心 bùsǐxīn

    - Quân địch đã bại rồi nhưng vẫn không bỏ cuộc

  • - 如果 rúguǒ 广告 guǎnggào méi rén 点击 diǎnjī 广告主 guǎnggàozhǔ 不是 búshì 亏死 kuīsǐ le

    - Nếu không có ai nhấp quảng cáo, chẳng phải nhà quảng cáo sẽ lỗ sao?

  • - 热死 rèsǐ rén le 闷得 mèndé dōu tòu 不够 bùgòu 似的 shìde 什么 shénme 突然 tūrán 停电 tíngdiàn le

    - nóng quá, ngột ngạt đến mức thở không ra hơi, sao lại đột ngột mất điện nữa?

  • - 不能 bùnéng 孩子 háizi 限得 xiàndé tài le

    - Bạn không thể hạn chế con cái quá nhiều.

  • - 还好 háihǎo 他会 tāhuì 开车 kāichē 要不然 yàobùrán 累死 lèisǐ le

    - May mà anh ấy biết lái xe, không thì mệt chết.

  • - 由于 yóuyú 打死 dǎsǐ le 不少 bùshǎo láng 享有 xiǎngyǒu 模范 mófàn 猎手 lièshǒu de 称号 chēnghào

    - Do đã giết chết nhiều con sói, anh ta được gọi là "Người săn mẫu mực".

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 死不了

Hình ảnh minh họa cho từ 死不了

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 死不了 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhất 一 (+3 nét)
    • Pinyin: Bù , Fōu , Fǒu
    • Âm hán việt: Bưu , Bất , Bỉ , Phi , Phu , Phầu , Phủ
    • Nét bút:一ノ丨丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:MF (一火)
    • Bảng mã:U+4E0D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+1 nét)
    • Pinyin: Lē , Le , Liǎo , Liào
    • Âm hán việt: Liễu , Liệu
    • Nét bút:フ丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NN (弓弓)
    • Bảng mã:U+4E86
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Ngạt 歹 (+2 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Tử
    • Nét bút:一ノフ丶ノフ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MNP (一弓心)
    • Bảng mã:U+6B7B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao