Đọc nhanh: 死难者 (tử nan giả). Ý nghĩa là: thương vong, liệt sĩ cho đất nước của một người, nạn nhân của một vụ tai nạn.
Ý nghĩa của 死难者 khi là Danh từ
✪ thương vong
casualty
✪ liệt sĩ cho đất nước của một người
martyr for one's country
✪ nạn nhân của một vụ tai nạn
victim of an accident
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 死难者
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 追悼 死难 烈士
- truy điệu các chiến sĩ tử nạn.
- 痛悼 死难 烈士
- đau đớn tưởng niệm những liệt sĩ đã tử nạn.
- 他们 在 难民营 中 饿死 了
- Khi họ chết đói trong trại tị nạn.
- 我们 当务之急 是 安抚 死者 的 家属
- Sứ mệnh hàng đầu của chúng ta là an ủi gia đình của người đã qua đời.
- 死神 使者
- sứ giả của tử thần.
- 死者 是 米歇尔 · 史蒂文斯
- Nạn nhân là Michelle Stevens.
- 援助 受难者
- giúp đỡ người bị nạn
- 死者 喉部 勒痕 的 深度 表明
- Độ sâu của vết ghép quanh cổ họng nạn nhân
- 请 大家 加把劲 儿 , 把 文集 早日 印出来 , 以此 告慰 死者 在天之灵
- xin mọi người hãy cố gắng, in văn tập ra sớm, để người chết cảm thấy được an ủi.
- 克服困难 勇敢者 自有 千方百计
- Khắc phục khó khăn, dũng gản làm chủ mọi thứ có thể
- 要么 死者 有 不为人知 的 生活
- Hoặc họ đã sống bí mật
- 你 不能 让 死者 复生
- Bạn không thể mang người chết trở lại.
- 不要 说 死者 的 坏话
- Không nói xấu người chết.
- 他们 须 通过 齐膝 的 烂泥 和 堆积物 磕磕绊绊 来到 遇难者 身旁
- Họ phải vượt qua những cục bùn đến gối và đống đồ chất đống để đến gần nạn nhân.
- 杰西 杀害 的 第一名 死者 是 异卵 双胞胎
- Nạn nhân trước đây của Jesse là một anh em sinh đôi.
- 同生死 , 共患难
- cùng sống chết, cùng chung hoạn nạn.
- 空难事件 中 有些 人 大难不死 被 新闻界 广泛 报导
- Trong sự kiện tai nạn hàng không này, một số người đã thoát chết và được truyền thông rộng rãi đưa tin.
- 面试官 故意 为难 应聘者
- Người phỏng vấn cố tình làm khó ứng viên.
- 当 我们 濒临 死亡 或者 经历 灾难性 损失 时
- Khi chúng ta sắp chết hoặc đã trải qua một mất mát thảm khốc
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 死难者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 死难者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm死›
者›
难›