Đọc nhanh: 武艺高强 (vũ nghệ cao cường). Ý nghĩa là: có kỹ năng cao trong võ thuật.
Ý nghĩa của 武艺高强 khi là Thành ngữ
✪ có kỹ năng cao trong võ thuật
highly skilled in martial arts
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武艺高强
- 练武 强身
- tập luyện võ công thân thể cường tráng; tập võ để có sức khoẻ.
- 手艺 高妙
- tay nghề bậc thầy; tay nghề điêu luyện.
- 武艺超群
- võ nghệ hơn người.
- 本领 高强
- bản lĩnh mạnh mẽ
- 武艺高强
- võ nghệ cao cường
- 这个 酒店 厨师 手艺 高
- Đầu bếp của nhà hàng này có tay nghề cao.
- 鲜明 的 , 鲜艳 的 一种 高亮度 和 强 饱和度 结合 的 色彩 的 或 与 之 相关 的
- màu sắc tương phản sáng, tươi sáng và đậm màu kết hợp với độ sáng cao và độ bão hòa mạnh mẽ hoặc liên quan đến nó.
- 武侠 非常 强壮
- Võ hiệp rất cường tráng.
- 高强度 的 训练 使 他 崩溃
- Đào tạo cường độ cao đã khiến anh ấy suy sụp.
- 新工艺 提高 了 效率
- Công nghệ mới đã nâng cao hiệu suất.
- 我们 去 比武 看看 谁 更 强
- Chúng ta đi tỉ thí xem ai mạnh hơn.
- 看家 的 武艺
- võ nghệ nhà nghề.
- 这位 侠 武功 高强
- Hiệp khách này võ công cao cường.
- 这个 人 武艺 十分 了 得
- người này võ nghệ rất cao cường.
- 添加剂 , 添加物 少量 加入 其他 物质 以使 其 提高 、 增强 或 改变 的 物质
- Chất phụ gia là chất được thêm vào một lượng nhỏ các chất khác để làm tăng cường, tăng cường hoặc thay đổi chúng.
- 跷工 ( 表演 高跷 的 技艺 )
- kỹ thuật đi cà kheo.
- 演员 的 高超 的 艺术 , 令人 为 之 心醉
- nghệ thuật cao siêu của diễn viên, làm cho mọi người đều mê thích.
- 她 对 艺术 的 品位 很 高
- Cô ấy có phẩm chất nghệ thuật rất cao.
- 他 不但 高大 , 而且 强壮
- Anh ấy không chỉ cao mà còn khỏe mạnh.
- 艺术家 需要 强大 的 想象力
- Nghệ sĩ cần có trí tưởng tượng mạnh mẽ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 武艺高强
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 武艺高强 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm强›
武›
艺›
高›