Đọc nhanh: 歪瓜劣枣 (oa qua liệt táo). Ý nghĩa là: còn được viết 歪瓜 裂棗 | 歪瓜 裂枣, ghê tởm, xấu xí.
Ý nghĩa của 歪瓜劣枣 khi là Danh từ
✪ còn được viết 歪瓜 裂棗 | 歪瓜 裂枣
also written 歪瓜裂棗|歪瓜裂枣
✪ ghê tởm
repulsive
✪ xấu xí
ugly
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歪瓜劣枣
- 绵绵 瓜 瓞 ( 比喻 子孙 昌盛 )
- con đàn cháu đống
- 选吃 较 湿润 的 食物 如粥 瓜蓉 蒸水蛋 等
- Chọn các thực phẩm ẩm hơn như cháo và dưa, trứng hấp, v.v.
- 木瓜 可以 做成 美味 的 沙拉
- Đu đủ có thể làm thành món salad ngon.
- 汆 黄瓜片
- dưa chuột thái miếng trụng nước sôi.
- 哎呀 这瓜长 得 这么 大 呀
- ái chà! quả dưa này to thế!
- 这 西瓜皮 也 不 好吃 呀 !
- Vỏ dưa hấu này cũng không ngon chút nào!
- 我 擦 黄瓜 做 凉拌
- Tôi bào dưa chuột làm nộm.
- 歪戴 着 帽子 , 耸 着 肩膀 , 满脸 流气
- đầu đội mũ méo xệch, nhún nhún vai, mặt mũi như côn đồ.
- 我 喜欢 吃 酸枣
- Tôi thích ăn táo chua.
- 几条 破 板凳 横倒竖歪 地 放在 屋子里
- mấy cái ghế hư để lung tung trong nhà.
- 帝国主义 重新 瓜分 世界
- bọn đế quốc phân chia lại thế giới.
- 这 套书 的 插图 比较 粗劣
- tranh minh hoạ trong những quyển sách này hơi xoàng.
- 这 堵墙 歪 了
- Bức tường này nghiêng rồi.
- 我要 到 瓜达拉哈拉 ( 墨西哥 西部 城市 ) 拍电影
- Một bộ phim ở Guadalajara.
- 那 是 一个 歪主意
- Đó là một ý tưởng không chính đáng.
- 我 最 喜欢 吃 西瓜 和 冰淇淋 .
- Tôi thích nhất là dưa hấu và kem.
- 瓜秧
- dây dưa
- 哈密瓜 是 瓜类 的 佳品
- dưa lưới hami là một loại dưa ngon tuyệt.
- 仨瓜 俩 枣 ( 比喻 一星半点 的 小事 、 小东西 )
- Vài ba trái dưa quả cà (ví với những chuyện nhỏ nhặt).
- 丝瓜络 可以 擦洗 锅碗
- Xơ mướp có thể dùng để rửa nồi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 歪瓜劣枣
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歪瓜劣枣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm劣›
枣›
歪›
瓜›