十八般武艺 shíbā bān wǔyì

Từ hán việt: 【thập bát ban vũ nghệ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "十八般武艺" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thập bát ban vũ nghệ). Ý nghĩa là: các kiểu kỹ năng; các ngành nghề.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 十八般武艺 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 十八般武艺 khi là Danh từ

các kiểu kỹ năng; các ngành nghề

指使用刀、枪、剑、戟等十八种古式兵器的武艺,一般用来比喻各种技能

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十八般武艺

  • - 危星 wēixīng shì 二十八 èrshíbā 土星 tǔxīng zhōng de 一个 yígè 星座 xīngzuò

    - Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.

  • - 百儿八十 bǎiérbāshí rén

    - gần trăm người

  • - 十八 shíbā 世纪末 shìjìmò

    - cuối thế kỷ mười tám.

  • - 百分之八十 bǎifēnzhībāshí

    - 80%

  • - 终年 zhōngnián 八十岁 bāshísuì

    - hưởng thọ 80 tuổi.

  • - 十七 shíqī 十八 shíbā 力不全 lìbùquán 二十七八 èrshíqībā 正当年 zhèngdāngnián

    - mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.

  • - 百儿八十 bǎiérbāshí 块钱 kuàiqián

    - gần trăm đồng

  • - 刚满 gāngmǎn 十八岁 shíbāsuì

    - Cô ấy vừa mới tròn mười tám tuổi.

  • - nián yuē 十七八 shíqībā

    - Anh ta khoảng 17-18 tuổi.

  • - 八九 bājiǔ 不离儿 bùlíer shí

    - gần như; hầu như

  • - cào 祖宗 zǔzōng 十八代 shíbādài

    - Đ.m mười tám đời tổ tông nhà mày!

  • - liù 等于 děngyú 十八 shíbā 除以 chúyǐ sān

    - Sáu bằng mười tám chia cho ba.

  • - 老汉 lǎohàn 今年 jīnnián 八十 bāshí zhěng

    - Lão Hán năm nay tròn tám mươi tuổi.

  • - 两个 liǎnggè bān 合共 hégòng 八十 bāshí rén

    - tổng cộng hai lớp có 80 người.

  • - 这条 zhètiáo 河有 héyǒu 八十个 bāshígè wān

    - Con sông này có 80 chỗ ngoặt.

  • - 鬼宿 guǐsù shì 二十八宿 èrshíbāxiù 之一 zhīyī

    - Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.

  • - 虚宿 xūsù shì 二十八宿 èrshíbāxiù 之一 zhīyī

    - Sao Hư là một trong hai mươi tám chòm sao.

  • - 翼宿 yìsù shì 二十八宿 èrshíbāxiù 之一 zhīyī

    - Sao Dực là một trong hai mươi tám chòm sao.

  • - 房宿 fángsù shì 二十八宿 èrshíbāxiù 之一 zhīyī

    - Sao Phòng là một trong hai mươi tám sao.

  • - 这个 zhègè rén 武艺 wǔyì 十分 shífēn le

    - người này võ nghệ rất cao cường.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 十八般武艺

Hình ảnh minh họa cho từ 十八般武艺

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十八般武艺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Bát 八 (+0 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bát
    • Nét bút:ノ丶
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:HO (竹人)
    • Bảng mã:U+516B
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:2 nét
    • Bộ:Thập 十 (+0 nét)
    • Pinyin: Shí
    • Âm hán việt: Thập
    • Nét bút:一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:J (十)
    • Bảng mã:U+5341
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:MPYLM (一心卜中一)
    • Bảng mã:U+6B66
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Chu 舟 (+4 nét)
    • Pinyin: Bān , Bǎn , Bō , Pán
    • Âm hán việt: Ban , Bàn , Bát
    • Nét bút:ノノフ丶一丶ノフフ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HYHNE (竹卜竹弓水)
    • Bảng mã:U+822C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thảo 艸 (+1 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Nghệ
    • Nét bút:一丨丨フ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:TN (廿弓)
    • Bảng mã:U+827A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao