Đọc nhanh: 十八般武艺 (thập bát ban vũ nghệ). Ý nghĩa là: các kiểu kỹ năng; các ngành nghề.
Ý nghĩa của 十八般武艺 khi là Danh từ
✪ các kiểu kỹ năng; các ngành nghề
指使用刀、枪、剑、戟等十八种古式兵器的武艺,一般用来比喻各种技能
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 十八般武艺
- 危星 是 二十八 土星 中 的 一个 星座
- Sao Nguy là một chòm sao trong Nhị Thập Bát Tú.
- 百儿八十 人
- gần trăm người
- 十八 世纪末 叶
- cuối thế kỷ mười tám.
- 百分之八十
- 80%
- 终年 八十岁
- hưởng thọ 80 tuổi.
- 十七 十八 力不全 , 二十七八 正当年
- mười bảy mười tám tuổi sức lực chưa đầy đủ, hai mươi bảy hai mươi tám tuổi là độ tuổi sức lực cường tráng.
- 百儿八十 块钱
- gần trăm đồng
- 她 刚满 十八岁
- Cô ấy vừa mới tròn mười tám tuổi.
- 他 年 约 十七八
- Anh ta khoảng 17-18 tuổi.
- 八九 不离儿 十
- gần như; hầu như
- 肏 你 祖宗 十八代 !
- Đ.m mười tám đời tổ tông nhà mày!
- 六 等于 十八 除以 三
- Sáu bằng mười tám chia cho ba.
- 老汉 今年 八十 整
- Lão Hán năm nay tròn tám mươi tuổi.
- 两个 班 合共 八十 人
- tổng cộng hai lớp có 80 người.
- 这条 河有 八十个 湾
- Con sông này có 80 chỗ ngoặt.
- 鬼宿 是 二十八宿 之一
- Quỷ Tú là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 虚宿 是 二十八宿 之一
- Sao Hư là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 翼宿 是 二十八宿 之一
- Sao Dực là một trong hai mươi tám chòm sao.
- 房宿 是 二十八宿 之一
- Sao Phòng là một trong hai mươi tám sao.
- 这个 人 武艺 十分 了 得
- người này võ nghệ rất cao cường.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 十八般武艺
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 十八般武艺 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm八›
十›
武›
般›
艺›