Đọc nhanh: 武田 (vũ điền). Ý nghĩa là: Takeda (họ Nhật Bản). Ví dụ : - 为什么我感觉武田在授予你 Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến
Ý nghĩa của 武田 khi là Danh từ
✪ Takeda (họ Nhật Bản)
Takeda (Japanese surname)
- 为什么 我 感觉 武田 在 授予 你
- Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 武田
- 辛亥革命 在 武昌 首先 发难
- cách mạng Tân Hợi nổi lên đầu tiên ở Vũ Xương.
- 克拉科夫 可 没有 田
- Không có lĩnh vực nào ở Krakow.
- 气沉 丹田
- luồng khí hạ xuống đan điền.
- 汤姆 不能 决定 买 丰田 还是 福特
- Tom không thể quyết định mua Toyota hay Ford.
- 你 杀 了 詹姆斯 · 鸟山 偷 了 他 的 武士刀 吗
- Bạn đã giết James Toriyama và ăn cắp thanh katana của anh ấy?
- 穷兵黩武
- hiếu chiến
- 告老 归田
- cáo lão quy điền; về quê cắm câu (về quê dưỡng già).
- 田野 遍布 着 庄稼
- Đồng ruộng phủ đầy cây trồng.
- 碧绿 的 田野
- ruộng đồng xanh ngát
- 我家 和 他家 离步 武
- Nhà tôi và nhà anh ta cách nhau một bước chân.
- 思想 武器
- vũ khí tư tưởng
- 擦拭 武器
- lau chùi vũ khí
- 白皑皑 的 雪 铺满 田野
- Tuyết trắng xóa phủ khắp đồng nội
- 武功 厚实
- võ công thâm hậu
- 雨水 滋润 了 干燥 的 田地
- Nước mưa đã làm ẩm những cánh đồng khô cằn.
- 他 每天 都 荷锄 去 田里
- Mỗi ngày anh ta đều vác cuốc ra đồng.
- 黩武 主义
- chủ nghĩa hiếu chiến
- 为什么 我 感觉 武田 在 授予 你
- Tại sao tôi có cảm giác đây không phải là những gì Takeda đã nghĩ đến
- 田武 是 我 最 喜欢 的 角色
- Chaien là nhân vật tôi thích nhất.
- 我们 要 灌溉 农田
- Chúng ta phải tưới nước cho ruộng.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 武田
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 武田 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm武›
田›