Đọc nhanh: 枪瞄准镜 (thương miểu chuẩn kính). Ý nghĩa là: Kính ngắm dùng cho súng.
Ý nghĩa của 枪瞄准镜 khi là Danh từ
✪ Kính ngắm dùng cho súng
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪瞄准镜
- 飞行员 精准 控 飞机
- Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.
- 那 架飞机 准备 起飞
- Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.
- 这 叫 什么 打枪 呀 瞧 我 的
- Như thế này mà gọi là bắn súng à? nhìn tôi đây này.
- 我 准备 到 汉普 敦 的 苗圃 去 买些 花草
- Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.
- 枪法 挺 有 准头
- bắn rất chính xác.
- 他 瞄准 靶心 射击
- Anh ấy nhắm vào tâm bia để bắn.
- 瞄准 烟屁股 开始 尿
- Nhắm đến một mẩu thuốc lá và chơi trò chơi với nó.
- 把 枪口 瞄准 侵略者
- ngắm súng đúng quân xâm lược.
- 他 在 瞄准 靶子
- Anh ấy đang ngắm chuẩn mục tiêu.
- 他 仔细 瞄准 之后 便开 了 枪
- Anh ta ngắm thật kĩ sau đó nổ súng.
- 这 类型 枪 精准度 高
- Loại súng lục này độ chính xác cao.
- 瞄准 的 姿态 要 这么着 , 才 打得准
- tư thế ngắm phải như thế này thì mới bắn trúng được.
- 你 知道 我 在 为 准备 结肠镜 检查 浣 肠
- Bạn biết đấy, tôi đang làm sạch ruột để nội soi ruột kết của mình!
- 电子枪 发射 很 精准
- Súng điện tử bắn rất chính xác.
- 他 正在 瞄准 目标
- Anh ấy đang nhắm mục tiêu.
- 他用 枪 瞄准 目标
- Anh ấy dùng súng nhắm vào mục tiêu.
- 她 在 瞄准 下 一个 目标
- Cô ấy đang nhắm đến mục tiêu tiếp theo.
- 他们 两个 人 打枪 打 得 一样 准
- Hai đứa nó bắn súng chính xác như nhau.
- 他 努力 瞄准 的 中心
- Anh ấy cố gắng nhắm vào tâm của đích.
- 准 你 的 计划 , 我们 先 去 买菜
- Theo kế hoạch của bạn, chúng ta đi mua rau trước.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枪瞄准镜
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枪瞄准镜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm准›
枪›
瞄›
镜›