枪瞄准镜 qiāng miáozhǔn jìng

Từ hán việt: 【thương miểu chuẩn kính】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "枪瞄准镜" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (thương miểu chuẩn kính). Ý nghĩa là: Kính ngắm dùng cho súng.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 枪瞄准镜 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 枪瞄准镜 khi là Danh từ

Kính ngắm dùng cho súng

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枪瞄准镜

  • - 飞行员 fēixíngyuán 精准 jīngzhǔn kòng 飞机 fēijī

    - Phi công điều khiển máy bay một cách chính xác.

  • - 架飞机 jiàfēijī 准备 zhǔnbèi 起飞 qǐfēi

    - Chiếc máy bay đó chuẩn bị cất cánh.

  • - zhè jiào 什么 shénme 打枪 dǎqiāng ya qiáo de

    - Như thế này mà gọi là bắn súng à? nhìn tôi đây này.

  • - 准备 zhǔnbèi dào 汉普 hànpǔ dūn de 苗圃 miáopǔ 买些 mǎixiē 花草 huācǎo

    - Tôi chuẩn bị đi đến vườn cây ở Hampden để mua một số hoa cây.

  • - 枪法 qiāngfǎ tǐng yǒu 准头 zhǔntou

    - bắn rất chính xác.

  • - 瞄准 miáozhǔn 靶心 bǎxīn 射击 shèjī

    - Anh ấy nhắm vào tâm bia để bắn.

  • - 瞄准 miáozhǔn 烟屁股 yānpìgu 开始 kāishǐ 尿 niào

    - Nhắm đến một mẩu thuốc lá và chơi trò chơi với nó.

  • - 枪口 qiāngkǒu 瞄准 miáozhǔn 侵略者 qīnlüèzhě

    - ngắm súng đúng quân xâm lược.

  • - zài 瞄准 miáozhǔn 靶子 bǎzi

    - Anh ấy đang ngắm chuẩn mục tiêu.

  • - 仔细 zǐxì 瞄准 miáozhǔn 之后 zhīhòu 便开 biànkāi le qiāng

    - Anh ta ngắm thật kĩ sau đó nổ súng.

  • - zhè 类型 lèixíng qiāng 精准度 jīngzhǔndù gāo

    - Loại súng lục này độ chính xác cao.

  • - 瞄准 miáozhǔn de 姿态 zītài yào 这么着 zhèmezhāo cái 打得准 dǎdézhǔn

    - tư thế ngắm phải như thế này thì mới bắn trúng được.

  • - 知道 zhīdào zài wèi 准备 zhǔnbèi 结肠镜 jiéchángjìng 检查 jiǎnchá huàn cháng

    - Bạn biết đấy, tôi đang làm sạch ruột để nội soi ruột kết của mình!

  • - 电子枪 diànzǐqiāng 发射 fāshè hěn 精准 jīngzhǔn

    - Súng điện tử bắn rất chính xác.

  • - 正在 zhèngzài 瞄准 miáozhǔn 目标 mùbiāo

    - Anh ấy đang nhắm mục tiêu.

  • - 他用 tāyòng qiāng 瞄准 miáozhǔn 目标 mùbiāo

    - Anh ấy dùng súng nhắm vào mục tiêu.

  • - zài 瞄准 miáozhǔn xià 一个 yígè 目标 mùbiāo

    - Cô ấy đang nhắm đến mục tiêu tiếp theo.

  • - 他们 tāmen 两个 liǎnggè rén 打枪 dǎqiāng 一样 yīyàng zhǔn

    - Hai đứa nó bắn súng chính xác như nhau.

  • - 努力 nǔlì 瞄准 miáozhǔn de 中心 zhōngxīn

    - Anh ấy cố gắng nhắm vào tâm của đích.

  • - zhǔn de 计划 jìhuà 我们 wǒmen xiān 买菜 mǎicài

    - Theo kế hoạch của bạn, chúng ta đi mua rau trước.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 枪瞄准镜

Hình ảnh minh họa cho từ 枪瞄准镜

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枪瞄准镜 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Băng 冫 (+8 nét)
    • Pinyin: Zhǔn
    • Âm hán việt: Chuyết , Chuẩn
    • Nét bút:丶一ノ丨丶一一一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:IMOG (戈一人土)
    • Bảng mã:U+51C6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Chēng , Qiāng
    • Âm hán việt: Sang , Sanh , Thương
    • Nét bút:一丨ノ丶ノ丶フフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOSU (木人尸山)
    • Bảng mã:U+67AA
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mục 目 (+8 nét)
    • Pinyin: Miáo
    • Âm hán việt: Miêu , Miểu
    • Nét bút:丨フ一一一一丨丨丨フ一丨一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:BUTW (月山廿田)
    • Bảng mã:U+7784
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:16 nét
    • Bộ:Kim 金 (+11 nét)
    • Pinyin: Jìng
    • Âm hán việt: Cảnh , Kính
    • Nét bút:ノ一一一フ丶一丶ノ一丨フ一一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XCYTU (重金卜廿山)
    • Bảng mã:U+955C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao