Đọc nhanh: 正离子 (chính ly tử). Ý nghĩa là: cation (vật lý), ion dương.
Ý nghĩa của 正离子 khi là Danh từ
✪ cation (vật lý)
cation (physics)
✪ ion dương
positive ion
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正离子
- 几个 孩子 正在 院子 里 游戏
- Một vài đứa trẻ đang chơi trong sân.
- 孩子 们 正在 公园 里 游戏
- Bọn trẻ đang chơi đùa trong công viên.
- 几个 孩子 正在 大 树底下 游戏
- Mấy em bé đang chơi đùa dưới bóng cây to.
- 阳离子 带 正电荷
- Ion dương mang điện tích dương.
- 把 帽子 戴 周正
- đội nón ngay ngắn
- 这 帽子 我 戴 着 正好
- Chiếc mũ này tôi đeo rất vừa vặn.
- 你 要 把 帽子 戴 端正
- Bạn phải đội mũ ngay ngắn.
- 妻离子散
- vợ con li tán.
- 他 跟 妻子 离婚 了
- Anh ấy đã ly hôn với vợ.
- 我 朋友 跟 妻子 离婚 了
- Bạn tôi đã ly hôn với vợ.
- 他 正在 铲 沙子
- Anh ấy đang xúc cát.
- 房子 正面 要 保持 整洁
- Đằng trước ngôi nhà cần phải giữ sạch sẽ.
- 椅子 是 正方形 的
- Cái ghế là hình vuông.
- 做 一个 堂堂正正 的 男子汉
- làm một hảo hán quang minh chính đại.
- 他 妻子 遇害 时汉克 在 离岸 一英里 的 海上
- Hank ở ngoài khơi một dặm khi vợ anh ta bị giết.
- 本子 装订 得板 板正 正 的
- tập vở đóng rất ngay ngắn
- 正直 市民 哈尔 · 胡佛 给 了 我 个 案子
- Công dân xuất sắc Hal Hoover đã đưa ra một trường hợp cho tôi.
- 这块 缎子 正面 儿 是 蓝 地儿 黄花 儿 , 反面 儿全 是 蓝 的
- tấm lụa này bề mặt nền xanh hoa vàng, bề trái toàn màu xanh.
- 锅里 正蒸 着 包子
- Trong nồi đang hấp bánh bao.
- 游离 分子
- phần tử ly khai
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正离子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正离子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
正›
离›