Đọc nhanh: 步行者 (bộ hành giả). Ý nghĩa là: đi bộ.
Ý nghĩa của 步行者 khi là Danh từ
✪ đi bộ
pedestrian
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步行者
- 初步 推断 死者 包括 两名 阿拉巴马州 州警
- Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama
- 疾步 行走
- rảo bước.
- 她 由 这里 步行 到 车站
- Cô ấy đi bộ từ đây đến nhà ga.
- 车坏 了 , 我们 只好 步行 回家
- Xe hỏng nên chúng tôi chỉ còn cách đi bộ về nhà.
- 当局 对 绑架者 的 要求 丝毫 没有 让步 的 迹象
- Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.
- 徒步旅行
- du lịch bộ hành
- 下马 步行
- Xuống ngựa đi bộ
- 修行者 追求 般若
- Người tu hành theo đuổi bát nhã.
- 舞者 每天 进行 训练
- Các vũ công tập luyện mỗi ngày.
- 请 按照 步骤 进行 操作
- Vui lòng thực hiện theo các bước.
- 徒步 行军
- hành quân đi bộ
- 孙行者 战败 了 铁扇公主
- Tôn Hành Giả đánh bại công chúa Thiết Phiến.
- 有步骤 地 进行 审核
- Thực hiện kiểm tra theo trình tự.
- 品行 善者 人皆敬
- Người có phẩm hạnh tốt được mọi người kính trọng.
- 孙行者 把 铁扇公主 战败 了
- Tôn Hành Giả đã chiến thắng công chúa Thiết Phiến.
- 先行者
- những người đi trước.
- 报刊发行 , 读者 众多
- Báo phát hành, có nhiều độc giả.
- 步行者 和 动物 可能 会 碰 着
- Người đi bộ và động vật có thể va vào nhau.
- 殉教 行为 , 是 无德无能 者 可以 一举成名 的 惟一 途径
- Hành động hy sinh mạng là con đường duy nhất mà những người không có đức hạnh và tài năng có thể nổi tiếng chỉ trong một lần.
- 正是 设备 的 低劣 才 导致 一些 徒步旅行 者 不愿 继续 攀登
- Đúng là thiết bị kém chất lượng đã khiến một số người đi bộ không muốn tiếp tục leo núi.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 步行者
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 步行者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm步›
者›
行›