步行者 bùxíng zhě

Từ hán việt: 【bộ hành giả】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "步行者" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (bộ hành giả). Ý nghĩa là: đi bộ.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 步行者 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 步行者 khi là Danh từ

đi bộ

pedestrian

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 步行者

  • - 初步 chūbù 推断 tuīduàn 死者 sǐzhě 包括 bāokuò 两名 liǎngmíng 阿拉巴马州 ālābāmǎzhōu 州警 zhōujǐng

    - Những người được cho là đã chết bao gồm hai quân nhân của Bang Alabama

  • - 疾步 jíbù 行走 xíngzǒu

    - rảo bước.

  • - yóu 这里 zhèlǐ 步行 bùxíng dào 车站 chēzhàn

    - Cô ấy đi bộ từ đây đến nhà ga.

  • - 车坏 chēhuài le 我们 wǒmen 只好 zhǐhǎo 步行 bùxíng 回家 huíjiā

    - Xe hỏng nên chúng tôi chỉ còn cách đi bộ về nhà.

  • - 当局 dāngjú duì 绑架者 bǎngjiàzhě de 要求 yāoqiú 丝毫 sīháo 没有 méiyǒu 让步 ràngbù de 迹象 jìxiàng

    - Chính quyền không có dấu hiệu nhượng bộ nào đối với yêu cầu của kẻ bắt cóc.

  • - 徒步旅行 túbùlǚxíng

    - du lịch bộ hành

  • - 下马 xiàmǎ 步行 bùxíng

    - Xuống ngựa đi bộ

  • - 修行者 xiūxíngzhě 追求 zhuīqiú 般若 bōrě

    - Người tu hành theo đuổi bát nhã.

  • - 舞者 wǔzhě 每天 měitiān 进行 jìnxíng 训练 xùnliàn

    - Các vũ công tập luyện mỗi ngày.

  • - qǐng 按照 ànzhào 步骤 bùzhòu 进行 jìnxíng 操作 cāozuò

    - Vui lòng thực hiện theo các bước.

  • - 徒步 túbù 行军 xíngjūn

    - hành quân đi bộ

  • - 孙行者 sūnxíngzhě 战败 zhànbài le 铁扇公主 tiěshàngōngzhǔ

    - Tôn Hành Giả đánh bại công chúa Thiết Phiến.

  • - 有步骤 yǒubùzhòu 进行 jìnxíng 审核 shěnhé

    - Thực hiện kiểm tra theo trình tự.

  • - 品行 pǐnxíng 善者 shànzhě 人皆敬 rénjiējìng

    - Người có phẩm hạnh tốt được mọi người kính trọng.

  • - 孙行者 sūnxíngzhě 铁扇公主 tiěshàngōngzhǔ 战败 zhànbài le

    - Tôn Hành Giả đã chiến thắng công chúa Thiết Phiến.

  • - 先行者 xiānxíngzhě

    - những người đi trước.

  • - 报刊发行 bàokānfāxíng 读者 dúzhě 众多 zhòngduō

    - Báo phát hành, có nhiều độc giả.

  • - 步行者 bùxíngzhě 动物 dòngwù 可能 kěnéng huì pèng zhe

    - Người đi bộ và động vật có thể va vào nhau.

  • - 殉教 xùnjiào 行为 xíngwéi shì 无德无能 wúdéwúnéng zhě 可以 kěyǐ 一举成名 yījǔchéngmíng de 惟一 wéiyī 途径 tújìng

    - Hành động hy sinh mạng là con đường duy nhất mà những người không có đức hạnh và tài năng có thể nổi tiếng chỉ trong một lần.

  • - 正是 zhèngshì 设备 shèbèi de 低劣 dīliè cái 导致 dǎozhì 一些 yīxiē 徒步旅行 túbùlǚxíng zhě 不愿 bùyuàn 继续 jìxù 攀登 pāndēng

    - Đúng là thiết bị kém chất lượng đã khiến một số người đi bộ không muốn tiếp tục leo núi.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 步行者

Hình ảnh minh họa cho từ 步行者

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 步行者 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Chỉ 止 (+3 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Bộ
    • Nét bút:丨一丨一丨ノノ
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:YLMH (卜中一竹)
    • Bảng mã:U+6B65
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Lão 老 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhě , Zhū
    • Âm hán việt: Giả
    • Nét bút:一丨一ノ丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:JKA (十大日)
    • Bảng mã:U+8005
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Hành 行 (+0 nét)
    • Pinyin: Háng , Hàng , Héng , Xíng , Xìng
    • Âm hán việt: Hàng , Hành , Hãng , Hạng , Hạnh
    • Nét bút:ノノ丨一一丨
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HOMMN (竹人一一弓)
    • Bảng mã:U+884C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao