Đọc nhanh: 正字法 (chính tự pháp). Ý nghĩa là: quy tắc chính tả; phép chính tả.
Ý nghĩa của 正字法 khi là Danh từ
✪ quy tắc chính tả; phép chính tả
文字的书写或拼写规则
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正字法
- 真书 是 汉字 书法 的 一种
- Chữ khải là một loại thư pháp Hán tự.
- 但 我们 正往 哈利法克斯 飞
- Nhưng chúng tôi sẽ đến Halifax.
- 他 正在 练习 写字
- Anh ấy đang luyện viết chữ.
- 这位 律师 正在 为 明天 法庭 审理 的 案件 做 准备
- Người luật sư này đang chuẩn bị cho vụ án sẽ được xét xử tại tòa ngày mai.
- 横折 竖 撇 捺 , 端端正正 中国 字 ; 抑扬顿挫 音 , 慷慨激昂 中国 话
- Gập ngang và dọc, nắn thẳng các ký tự Trung Quốc; cắt dấu, ngắt giọng Trung Quốc.
- 字正腔圆
- Tròn vành rõ chữ
- 正文 用 大字 , 注用 小字
- chính văn thì dùng chữ to, chú thích thì dùng chữ nhỏ.
- 口齿清楚 ( 咬字儿 正确 )
- phát âm chính xác.
- 他 正在 用 丁字尺
- Anh ấy đang dùng thước chữ T.
- 他 的 字 宗法 柳体
- chữ viết của anh ấy học theo lối chữ Liễu.
- 他 的 做法 很 正义
- Cách làm của anh ấy rất chính nghĩa.
- 她 的 字迹 很 端正
- Chữ viết của cô ấy rất ngay ngắn.
- 发音 方法 要 正确
- Phương pháp phát âm phải chính xác.
- 她 正在 准备 法律 考试
- Cô ấy đang chuẩn bị cho kỳ thi luật.
- 校正 错字
- chữa chữ sai.
- 法官 正在 听 证据
- Thẩm phán đang xem xét bằng chứng.
- 我 的 姐姐 正在 法国 留学
- Em gái tôi đang du học ở Pháp.
- 我用 拼音输入 法 打字
- Tôi gõ bằng chữ bằng cách nhập bính âm.
- 改正 错别字
- sửa những chữ sai và chữ viết lẫn.
- 由于 字迹 不清 , 致使 信件 无法 投递
- do chữ viết không rõ làm cho bức thơ không cách nào gửi đi được.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正字法
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正字法 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm字›
正›
法›