歌诗 gē shī

Từ hán việt: 【ca thi】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "歌诗" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (ca thi). Ý nghĩa là: ca từ; lời bài hát。。.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 歌诗 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 歌诗 khi là Danh từ

ca từ; lời bài hát。歌曲中的詞。

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 歌诗

  • - 选集 xuǎnjí 民歌 míngē 选集 xuǎnjí huò 诗歌 shīgē 选集 xuǎnjí

    - Bộ sưu tập ca dao hoặc bộ sưu tập thơ

  • - 诗歌朗诵 shīgēlǎngsòng huì

    - hội ngâm thơ.

  • - 配乐 pèiyuè 诗歌朗诵 shīgēlǎngsòng

    - ngâm thơ (đọc thơ có đệm nhạc).

  • - 这首 zhèshǒu 诗歌 shīgē 语言 yǔyán 优美 yōuměi

    - Bài thơ này có ngôn từ đẹp.

  • - 寄情 jìqíng 诗歌 shīgē

    - Cô ấy gửi gắm tình cảm vào thơ ca.

  • - 朗读 lǎngdú le 那首 nàshǒu 诗歌 shīgē

    - Cô ấy đọc to bài thơ đó.

  • - 诗歌 shīgē 体裁 tǐcái 富有 fùyǒu 韵味 yùnwèi

    - Thể tài thơ ca giàu sức hấp dẫn .

  • - zài 天愿作 tiānyuànzuò 比翼鸟 bǐyìniǎo zài 地愿 dìyuàn wèi 连理枝 liánlǐzhī 。 ( 白居易 báijūyì shī · 长恨歌 chánghèngē )

    - "trên trời nguyện làm chim liền cánh, dưới đất nguyện kết nhánh liền đôi".

  • - zài 诗歌 shīgē zhōng 人生 rénshēng bèi 比喻 bǐyù wèi 朝露 zhāolù

    - Trong thơ ca, cuộc sống được ví như hương sương sớm.

  • - 追随 zhuīsuí 武元甲 wǔyuánjiǎ 大将 dàjiàng de 足迹 zújì 诗歌 shīgē 展览会 zhǎnlǎnhuì 拉开序幕 lākāixùmù

    - Triển lãm thơ diễn ca lịch sử “Theo dấu chân Đại tướng”

  • - 这首 zhèshǒu shī 歌颂 gēsòng le 自然 zìrán 之美 zhīměi

    - Bài thơ ca ngợi vẻ đẹp của thiên nhiên.

  • - 诗人 shīrén cháng 歌颂 gēsòng 美姬 měijī de 优雅 yōuyǎ

    - Các nhà thơ thường ca ngợi vẻ thanh lịch của mỹ nhân.

  • - 毛主席 máozhǔxí de 诗词 shīcí 谱成 pǔchéng 歌曲 gēqǔ

    - phổ nhạc cho thơ của Mao chủ tịch.

  • - de shī de 主题 zhǔtí shì 歌颂 gēsòng 劳动英雄 láodòngyīngxióng

    - Chủ đề bài thơ của ông ấy là ca ngợi những anh hùng lao động.

  • - 诗歌 shīgē dōu wèi 一集 yījí 发行 fāxíng

    - Các bài thơ đều được xuất bản thành một tập.

  • - de 诗歌 shīgē 充满 chōngmǎn le 文章 wénzhāng

    - Bài thơ của cô ấy chứa đầy ẩn ý.

  • - 革命先烈 gémìngxiānliè 抛头颅 pāotóulú 洒热血 sǎrèxuè 谱写 pǔxiě xià 可歌可泣 kěgēkěqì de 壮丽 zhuànglì 诗篇 shīpiān

    - những liệt sĩ cách mạng đầu rơi máu đổ, đã viết nên một trang thơ tráng lệ bi hùng.

  • - 自古以来 zìgǔyǐlái 诗歌 shīgē 一直 yìzhí shì 表达 biǎodá 情感 qínggǎn de 重要 zhòngyào 设施 shèshī

    - Từ xưa đến nay, thơ ca đã là một phương tiện quan trọng để thể hiện cảm xúc.

  • - 诗歌 shīgē shì 文学 wénxué de 一种 yīzhǒng 形式 xíngshì

    - Thơ là một hình thức văn học.

  • - 诗歌 shīgē zhōng de měi 一句 yījù huà dōu 表达 biǎodá chū duì 故土 gùtǔ de 深深 shēnshēn 眷恋 juànliàn

    - Mỗi câu trong bài thơ đều thể hiện tình yêu quê hương sâu nặng của ông.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 歌诗

Hình ảnh minh họa cho từ 歌诗

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 歌诗 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+10 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ca
    • Nét bút:一丨フ一丨一丨フ一丨ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MRNO (一口弓人)
    • Bảng mã:U+6B4C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Ngôn 言 (+6 nét)
    • Pinyin: Shī
    • Âm hán việt: Thi
    • Nét bút:丶フ一丨一一丨丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:IVGDI (戈女土木戈)
    • Bảng mã:U+8BD7
    • Tần suất sử dụng:Rất cao