Đọc nhanh: 反串角色 (phản xuyến giác sắc). Ý nghĩa là: Vai diễn trái giới tính (nam đóng vai nữ, nữ đóng vai nam).
Ý nghĩa của 反串角色 khi là Danh từ
✪ Vai diễn trái giới tính (nam đóng vai nữ, nữ đóng vai nam)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 反串角色
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 角色 们 亮相 时 安静
- Các nhân vật làm nổi bật tâm tư của nhân vật khi xuất hiện.
- 你 就 像是 雅利安 橄榄球 员 角色
- Bạn trông giống như một số nhân vật quả bóng aryan.
- 他饰 这个 角色
- Anh ấy đóng vai này.
- 反面角色
- đóng vai phản diện
- 她 努力 把 角色 演 好
- Cô ấy cố gắng diễn tốt vai diễn.
- 灭霸 是 漫威 中 的 反派 角色
- Thanos là nhân vật phản diện trong Marvel
- 白带 颜色 反映 身体健康
- Màu sắc khí hư phản ánh sức khỏe cơ thể.
- 我 和 我 的 角色 都 有 幽闭 恐惧症
- Nhân vật của tôi và tôi đều mắc chứng sợ không khí.
- 她 扮演着 顾问 角色
- Cô ấy đóng vai trò cố vấn.
- 教育 扮演着 重要 角色
- Giáo dục đóng vai trò quan trọng.
- 她 在 戏剧 中 扮演 花旦 角色
- Cô ấy đóng vai nữ diễn viên chính trong kịch.
- 那位 新近 走红 的 男演员 在 这部 新 影片 中 扮演 重要 角色
- Ngôi nam diễn viên mới nổi gần đây đóng vai trò quan trọng trong bộ phim mới này.
- 粉色 和 米色 被 选来 反映 天花板 的 那些 颜色
- Màu hồng và màu kem được chọn để phản ánh màu của trần nhà.
- 他 的 末 角色 很 受欢迎
- Vai mạt của anh ấy rất được yêu thích.
- 你 比较 适合 这个 角色
- Cậu khá hợp với vai này.
- 田武 是 我 最 喜欢 的 角色
- Chaien là nhân vật tôi thích nhất.
- 年轻人 的 角色 正在 改变
- Vai trò của thanh niên hiện đang thay đổi.
- 她 串 了 个 新 角色
- Cô ấy đóng một vai mới.
- 他 在 电影 中 客串 一个 角色
- Anh ấy diễn một vai khách mời trong phim.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 反串角色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 反串角色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm串›
反›
色›
角›