Đọc nhanh: 剧名角色 (kịch danh giác sắc). Ý nghĩa là: Vai mang tên vở kịch (nhân vật).
Ý nghĩa của 剧名角色 khi là Danh từ
✪ Vai mang tên vở kịch (nhân vật)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 剧名角色
- 夏洛克 · 福尔摩斯 是 个 虚构 的 角色
- Sherlock Holmes là một nhân vật hư cấu.
- 我们 当时 教 的 是 《 驯悍 记 》 莎士比亚 著名 喜剧
- Chúng tôi đã thuần hóa loài chuột chù.
- 川剧 , 顾名思义 , 就是 流行 于 四川 的 地方戏
- Xuyên kịch, cái tên nói lên tất cả, là kịch được lưu truyền ở vùng Tứ Xuyên.
- 登临 名山大川 , 饱览 壮丽 景色
- du ngoạn non xanh nước biếc, dạo chơi nơi phong cảnh tráng lệ.
- 角色 们 亮相 时 安静
- Các nhân vật làm nổi bật tâm tư của nhân vật khi xuất hiện.
- 你 就 像是 雅利安 橄榄球 员 角色
- Bạn trông giống như một số nhân vật quả bóng aryan.
- 科技 扮演着 关键 角色
- Công nghệ đóng vai trò then chốt.
- 他饰 这个 角色
- Anh ấy đóng vai này.
- 反面角色
- đóng vai phản diện
- 她 努力 把 角色 演 好
- Cô ấy cố gắng diễn tốt vai diễn.
- 她 不是 什么 名角儿
- Cô ấy không phải là người nổi tiếng
- 灭霸 是 漫威 中 的 反派 角色
- Thanos là nhân vật phản diện trong Marvel
- 我 和 我 的 角色 都 有 幽闭 恐惧症
- Nhân vật của tôi và tôi đều mắc chứng sợ không khí.
- 她 从小 就 想 成为 名角
- Từ nhỏ cô ấy đã muốn trở thành diễn viên nổi tiếng.
- 她 扮演着 顾问 角色
- Cô ấy đóng vai trò cố vấn.
- 她 在 话剧 中 扮演 主角
- Cô đóng vai chính trong vở kịch.
- 教育 扮演着 重要 角色
- Giáo dục đóng vai trò quan trọng.
- 她 在 戏剧 中 扮演 花旦 角色
- Cô ấy đóng vai nữ diễn viên chính trong kịch.
- 知识分子 在 民主革命 中 扮演 了 重要 角色
- phần tử tri thức đóng vai trò quan trọng trong cuộc cách mạng dân chủ
- 他 是 这个 剧团 的 名角
- Anh ấy là một diễn viên nổi tiếng của đoàn kịch.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 剧名角色
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 剧名角色 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm剧›
名›
色›
角›