Đọc nhanh: 欠扁 (khiếm biển). Ý nghĩa là: làm phiền, xứng đáng được đánh đòn tốt, tức giận. Ví dụ : - 这家伙睡觉都是欠扁样 Anh ấy thậm chí còn ngủ khó chịu.
Ý nghĩa của 欠扁 khi là Động từ
✪ làm phiền
annoying
- 这 家伙 睡觉 都 是 欠扁 样
- Anh ấy thậm chí còn ngủ khó chịu.
✪ xứng đáng được đánh đòn tốt
deserving of a good spanking
✪ tức giận
infuriating
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欠扁
- 扁担 没扎 , 两头 打塌
- đòn gánh chưa quảy, đã gãy hai đầu
- 打哈欠
- ngáp
- 欠情
- Mắc nợ tình.
- 她 的 头发 上 插 着 一只 扁簪
- Trên tóc cô ấy cài một chiếc trâm dẹt.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 全数 还清 , 并 无下 欠
- toàn bộ trả đủ, không còn nợ khoản nào.
- 是 我 行事 欠妥
- Điều đó không phù hợp với tôi
- 他 的 鼻子 很扁
- Mũi của anh ấy rất tẹt.
- 欠 了 一 屁股 的 债
- Nợ một đống nợ.
- 她 用 工资 偿还 了 欠款
- Cô ấy đã dùng lương để trả nợ.
- 她 要 控 老板 拖欠工资
- Cô ấy muốn kiện ông chủ chậm trả lương.
- 我 借 社里 二十元 , 还 了 八元 , 下 欠 十二元
- tôi vay hợp tác xã 20 đồng, đã trả 8 đồng, còn nợ 12 đồng.
- 这 张纸 很扁
- Tờ giấy này rất phẳng.
- 切除 扁桃腺
- cắt a-mi-đan
- 扁担 的 一头 挑着 篮子 , 另一头 挂 着 水罐
- một đầu đòn gánh là cái làn, đầu kia là vò nước.
- 说话 欠考虑
- Nói năng thiếu suy nghĩ.
- 扁豆 鲊
- đậu ván tẩm bột.
- 扁豆 爬 蔓 儿 了
- dây đậu cô-ve bò rồi.
- 这 家伙 睡觉 都 是 欠扁 样
- Anh ấy thậm chí còn ngủ khó chịu.
- 在 我们 忍不住 叹气 并 开始 忍住 呵欠 之前 , 蜜月 是 还 未 度过 的 哪
- Trước khi chúng ta không thể nhịn thở dài và bắt đầu nhịn chặt sự ngáp, thì tuần trăng mật vẫn chưa qua.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欠扁
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欠扁 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扁›
欠›