Đọc nhanh: 欠款 (khiếm khoản). Ý nghĩa là: tiền nợ; tiền chịu; tiền thiếu, khoản thiếu.
Ý nghĩa của 欠款 khi là Danh từ
✪ tiền nợ; tiền chịu; tiền thiếu
购买货物而没有付钱
✪ khoản thiếu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欠款
- 五分钟 前 浮利 欧开 着 新款 凯迪拉克
- Furio Giunta Cadillac trở lại.
- 我 把 卡拉 · 史密斯 取款 时 的 录像 发过来
- Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.
- 短 哈欠 , 长 哈欠
- Ngáp ngắn, ngáp dài.
- 打哈欠
- ngáp
- 冻结 存款
- khoản tồn đọng; đóng băng khoản tiền gửi.
- 款识 能 帮助 鉴定 真伪
- Dấu hiệu có thể giúp xác định tính thật giả.
- 款步 向前
- chầm chậm tiến về phía trước.
- 款步 漫游
- từ từ dạo chơi.
- 听说 老人家 身体 欠安 , 故而 特 来 看望
- nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.
- 请 刷卡 付款
- Vui lòng quẹt thẻ để thanh toán.
- 不久 就 会 处理 你 的 请款
- Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.
- 这款 靠 胎 很 柔软 舒适
- Chiếc gối lót này rất mềm và thoải mái.
- 是 我 行事 欠妥
- Điều đó không phù hợp với tôi
- 她 用 工资 偿还 了 欠款
- Cô ấy đã dùng lương để trả nợ.
- 拖欠 税款
- nợ tiền thuế lâu ngày.
- 货款 拖欠 一个月 了
- Tiền hàng đã nợ một tháng rồi.
- 款项 短欠 二十万元
- Khoản tiền thiếu 200.000 đồng.
- 清理 拖欠 货款 加快 企业 资金周转
- Xóa nợ hàng tồn đọng, tăng tốc độ luân chuyển vốn của doanh nghiệp
- 不要 借 他 钱 , 他 老 是 拖欠 账款 不 给 的
- Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.
- 那个 提款机 就 设在
- Máy ATM đó nằm ở bodega
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 欠款
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欠款 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm欠›
款›