欠款 qiàn kuǎn

Từ hán việt: 【khiếm khoản】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "欠款" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (khiếm khoản). Ý nghĩa là: tiền nợ; tiền chịu; tiền thiếu, khoản thiếu.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 欠款 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 欠款 khi là Danh từ

tiền nợ; tiền chịu; tiền thiếu

购买货物而没有付钱

khoản thiếu

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 欠款

  • - 五分钟 wǔfēnzhōng qián 浮利 fúlì 欧开 ōukāi zhe 新款 xīnkuǎn 凯迪拉克 kǎidílākè

    - Furio Giunta Cadillac trở lại.

  • - 卡拉 kǎlā · 史密斯 shǐmìsī 取款 qǔkuǎn shí de 录像 lùxiàng 发过来 fāguòlái

    - Tôi đang gửi cho bạn hình ảnh ATM của Cara Smith.

  • - duǎn 哈欠 hāqiàn zhǎng 哈欠 hāqiàn

    - Ngáp ngắn, ngáp dài.

  • - 打哈欠 dǎhāqiàn

    - ngáp

  • - 冻结 dòngjié 存款 cúnkuǎn

    - khoản tồn đọng; đóng băng khoản tiền gửi.

  • - 款识 kuǎnzhì néng 帮助 bāngzhù 鉴定 jiàndìng 真伪 zhēnwěi

    - Dấu hiệu có thể giúp xác định tính thật giả.

  • - 款步 kuǎnbù 向前 xiàngqián

    - chầm chậm tiến về phía trước.

  • - 款步 kuǎnbù 漫游 mànyóu

    - từ từ dạo chơi.

  • - 听说 tīngshuō 老人家 lǎorénjiā 身体 shēntǐ 欠安 qiànān 故而 gùér lái 看望 kànwàng

    - nghe nói cụ ấy không được khoẻ, cho nên đến thăm.

  • - qǐng 刷卡 shuākǎ 付款 fùkuǎn

    - Vui lòng quẹt thẻ để thanh toán.

  • - 不久 bùjiǔ jiù huì 处理 chǔlǐ de 请款 qǐngkuǎn

    - Yêu cầu thanh toán của bạn sẽ sớm được xử lý.

  • - 这款 zhèkuǎn kào tāi hěn 柔软 róuruǎn 舒适 shūshì

    - Chiếc gối lót này rất mềm và thoải mái.

  • - shì 行事 xíngshì 欠妥 qiàntuǒ

    - Điều đó không phù hợp với tôi

  • - yòng 工资 gōngzī 偿还 chánghuán le 欠款 qiànkuǎn

    - Cô ấy đã dùng lương để trả nợ.

  • - 拖欠 tuōqiàn 税款 shuìkuǎn

    - nợ tiền thuế lâu ngày.

  • - 货款 huòkuǎn 拖欠 tuōqiàn 一个月 yígèyuè le

    - Tiền hàng đã nợ một tháng rồi.

  • - 款项 kuǎnxiàng 短欠 duǎnqiàn 二十万元 èrshíwànyuán

    - Khoản tiền thiếu 200.000 đồng.

  • - 清理 qīnglǐ 拖欠 tuōqiàn 货款 huòkuǎn 加快 jiākuài 企业 qǐyè 资金周转 zījīnzhōuzhuǎn

    - Xóa nợ hàng tồn đọng, tăng tốc độ luân chuyển vốn của doanh nghiệp

  • - 不要 búyào jiè qián lǎo shì 拖欠 tuōqiàn 账款 zhàngkuǎn gěi de

    - Đừng cho anh ấy vay tiền, anh ấy luôn nợ tiền quá hạn xong không trả.

  • - 那个 nàgè 提款机 tíkuǎnjī jiù 设在 shèzài

    - Máy ATM đó nằm ở bodega

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 欠款

Hình ảnh minh họa cho từ 欠款

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 欠款 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+0 nét)
    • Pinyin: Qiàn , Quē
    • Âm hán việt: Khiếm
    • Nét bút:ノフノ丶
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:NO (弓人)
    • Bảng mã:U+6B20
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:12 nét
    • Bộ:Khiếm 欠 (+8 nét)
    • Pinyin: Kuǎn , Xīn
    • Âm hán việt: Khoản
    • Nét bút:一丨一一一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:GFNO (土火弓人)
    • Bảng mã:U+6B3E
    • Tần suất sử dụng:Rất cao