Đọc nhanh: 投石问路 (đầu thạch vấn lộ). Ý nghĩa là: tìm tòi trước khi hành động; mò mẫm trước khi hành động.
Ý nghĩa của 投石问路 khi là Thành ngữ
✪ tìm tòi trước khi hành động; mò mẫm trước khi hành động
比喻先以某种行动试探
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 投石问路
- 石墩 立在 路边
- Tảng đá đứng bên đường.
- 路边 磊起 高高的 石堆
- Bên đường xếp chồng đống đá cao.
- 弟兄 俩 话不投机 , 只好 各 走 各 的 路
- Huynh đệ họ xảy ra bất đồng, chỉ có thể đường ai nấy đi.
- 多问 几句 免得 走 错路
- Hỏi vài câu để đỡ phải lạc đường.
- 苍石 卧 在 路边
- Đá xám nằm ven đường.
- 他 挑战 老板 , 简直 是 以卵投石
- Anh ấy thách thức sếp, đúng là lấy trứng chọi đá.
- 路上 净 是 石头子儿 , 疙疙瘩瘩 的 , 差点 绊倒
- trên đường đầy đá, gập ghềnh, suýt nữa thì ngã.
- 公路 被 塌下来 的 山石 堵塞 了
- Con đường bị đá trên núi lỡ xuống làm tắc nghẽn mất rồi.
- 合作 是 解决问题 必由之路
- Hợp tác là cách giải quyết vấn đề.
- 巨石 阻 了 前 行路
- Tảng đá lớn cản đường đi.
- 各 公司 应邀 投标 承建 新 高速公路
- Mỗi công ty đã được mời thầu để xây dựng đường cao tốc mới.
- 他们 在 走投无路 的 情况 下 恳求 援助
- Trong tình huống không có lối thoát, họ cầu xin sự giúp đỡ.
- 那 坨 石头 挡住 了 路
- Tảng đá kia chặn đường rồi.
- 汽车 在 高低不平 的 砾石路 面上 颠簸 着
- Xe ô tô lắc lư trên mặt đường đá vụn không đều.
- 他 询问 了 路 人 的 意见
- Anh ấy đã hỏi ý kiến của người qua đường.
- 过 了 石桥 , 有 一条 到 刘庄 的 岔路
- qua khỏi cầu đá, có một lối rẽ đến Lưu Trang.
- 把 黄土 、 石灰 、 砂土 搀和 起来 铺 在 小 路上
- trộn đều đất đỏ, xi-măng, cát với nhau rải lên con đường nhỏ.
- 这样 做 无异于 以卵投石
- Làm như vậy chẳng khác gì lấy trứng chọi đá.
- 铁轮 大车 走 在 石头 路上 铿铿 地响
- xe xích chạy trên đường đá kêu loảng xoảng
- 祝 你 一路顺风 并 向 你 父母 问好
- Chúc bạn thuận buồm xuôi gió, đồng thời gửi lời thăm đến bố mẹ bạn.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 投石问路
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 投石问路 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm投›
石›
路›
问›