Đọc nhanh: 打榧子 (đả phỉ tử). Ý nghĩa là: bật ngón tay; búng tay (thành tiếng).
Ý nghĩa của 打榧子 khi là Động từ
✪ bật ngón tay; búng tay (thành tiếng)
把拇指贴紧中指面,再使劲闪开,使中指打在掌上发声
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 打榧子
- 杯子 给 弟弟 打碎 了
- Cốc bị em trai làm vỡ rồi.
- 铁打 的 汉子
- Con người kiên cường
- 孩子 不停 地 抽打 着 陀螺 , 只见 陀螺 在 地上 滴溜溜 地 转动
- đứa bé không ngừng quay con quay, chỉ thấy con quay xoay tít.
- 奶奶 用 扫 打扫 院子
- Bà dùng chổi để quét sân.
- 打印 子 ( 借 印子钱 )
- vay nặng lãi
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 打褙 子
- dán đế giầy
- 打 格子
- đánh dấu đã kiểm
- 打摆子
- lên cơn sốt rét; mắc bệnh sốt rét
- 地面 用 三合土 打底子
- dùng xi măng, cát và đá lót nền.
- 靠着 椅子 打盹儿
- Dựa vào ghế nghỉ ngơi.
- 他 一拳 打断 了 他 的 鼻子
- Anh ta đấm một cú làm gãy mũi của hắn ta.
- 打 糨子
- quấy hồ.
- 他 用电 蚊 拍打 蚊子
- Anh ấy dùng vợt điện để diệt muỗi.
- 打拍子 ( 按照 乐曲 的 节奏 挥手 或 敲打 )
- đánh nhịp.
- 看着 孩子 们 跳舞 , 他 不禁不由 地 打起 拍子 来
- nhìn đám trẻ nhảy múa, anh ta bất giác gõ nhịp theo
- 他 是 王子 打 不得
- nó là vương tử trừng phạt không được.
- 小孩子 不 应该 打架
- Trẻ con không nên đánh nhau.
- 打着 开会 的 幌子 游山玩水
- mượn danh nghĩa họp để du sơn ngoạn thuỷ.
- 他 打了个 榧子 招呼 服务员
- Anh ta vẫy tay chào nhân viên phục vụ.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 打榧子
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 打榧子 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm子›
打›
榧›