楚汉相争 chǔ hàn xiāng zhēng

Từ hán việt: 【sở hán tướng tranh】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "楚汉相争" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (sở hán tướng tranh). Ý nghĩa là: xem | .

Xem ý nghĩa và ví dụ của 楚汉相争 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Thành ngữ
Ví dụ

Ý nghĩa của 楚汉相争 khi là Thành ngữ

xem 楚漢戰爭 | 楚汉战争

see 楚漢戰爭|楚汉战争 [Chǔ Hàn Zhàn zhēng]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 楚汉相争

  • - 汉服 hànfú shì 我们 wǒmen 汉族 hànzú de 民族服装 mínzúfúzhuāng

    - Hán phục là trang phục dân tộc của dân tộc Hán chúng tôi.

  • - 中国 zhōngguó 人有 rényǒu 五十六个 wǔshíliùgè 民族 mínzú shì 汉族人 hànzúrén

    - Có năm mươi sáu dân tộc ở Trung Quốc và tôi là người Hán.

  • - 思想斗争 sīxiǎngdòuzhēng

    - đấu tranh tư tưởng

  • - 说理 shuōlǐ 斗争 dòuzhēng

    - đấu lí.

  • - 斗争 dòuzhēng 策略 cèlüè

    - sách lược đấu tranh

  • - 抗暴 kàngbào 斗争 dòuzhēng

    - đấu tranh chống bạo lực.

  • - 相互 xiānghù 斗殴 dòuōu

    - đánh nhau

  • - 阶级斗争 jiējídòuzhēng

    - đấu tranh giai cấp

  • - 灯塔 dēngtǎ de 光柱 guāngzhù zài 渐暗 jiànàn de 黄昏 huánghūn zhōng 相当 xiāngdāng 清楚 qīngchu

    - Ánh sáng của ngọn hải đăng khá rõ ràng trong ánh hoàng hôn mờ nhạt.

  • - 列国 lièguó 相争 xiāngzhēng

    - các nước tranh chấp lẫn nhau.

  • - 他们 tāmen xiāng 争论 zhēnglùn

    - Họ tranh luận với nhau.

  • - 争似 zhēngsì 当初 dāngchū wèi 相识 xiāngshí

    - Thế nào cũng không giống như lúc đầu chưa quen biết.

  • - 相比 xiāngbǐ de 汉语 hànyǔ hái chà

    - So với anh ấy, tiếng Trung của tôi vẫn kém.

  • - 企业 qǐyè 之间 zhījiān 相互竞争 xiānghùjìngzhēng

    - Các doanh nghiệp cạnh tranh lẫn nhau.

  • - 他们 tāmen 互相 hùxiāng 争吵 zhēngchǎo

    - Họ đang cãi nhau.

  • - 不要 búyào zài 争论 zhēnglùn zhōng 反唇相稽 fǎnchúnxiāngjī

    - Đừng cãi nhau khi tranh luận.

  • - 汉族人 hànzúrén 相信 xiāngxìn 这种 zhèzhǒng 特殊 tèshū de 鸡蛋 jīdàn duì 他们 tāmen de 健康 jiànkāng yǒu 好处 hǎochù

    - Người Hán tin rằng loại trứng đặc biệt này rất tốt cho sức khỏe của họ.

  • - de 汉语 hànyǔ 水平 shuǐpíng 相当于 xiāngdāngyú HSK 九级 jiǔjí

    - Trình độ tiếng Trung của anh ấy tương đương cấp HSK9.

  • - 同学们 tóngxuémen zài 学习 xuéxí shàng 相互竞争 xiānghùjìngzhēng

    - Các bạn học sinh cạnh tranh với nhau trong học tập.

  • - 这个 zhègè 事件 shìjiàn de 真相 zhēnxiàng 令人震惊 lìngrénzhènjīng

    - Sự thật của sự việc này khiến mọi người kinh ngạc.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 楚汉相争

Hình ảnh minh họa cho từ 楚汉相争

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 楚汉相争 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Quyết 亅 (+5 nét), đao 刀 (+4 nét)
    • Pinyin: Zhēng , Zhéng , Zhèng
    • Âm hán việt: Tranh , Tránh
    • Nét bút:ノフフ一一丨
    • Lục thư:Chỉ sự
    • Thương hiệt:NSD (弓尸木)
    • Bảng mã:U+4E89
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Chǔ
    • Âm hán việt: Sở
    • Nét bút:一丨ノ丶一丨ノ丶フ丨一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DDNYO (木木弓卜人)
    • Bảng mã:U+695A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Thuỷ 水 (+2 nét)
    • Pinyin: Hàn , Yì
    • Âm hán việt: Hán
    • Nét bút:丶丶一フ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:EE (水水)
    • Bảng mã:U+6C49
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Mục 目 (+4 nét)
    • Pinyin: Xiāng , Xiàng
    • Âm hán việt: Tương , Tướng
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フ一一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:DBU (木月山)
    • Bảng mã:U+76F8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao