Đọc nhanh: 正邪相争 (chính tà tướng tranh). Ý nghĩa là: thuật ngữ trong bệnh TCM mô tả sự tiến triển của bệnh như một sự đối lập giữa năng lượng sống 正氣 | 正气 và mầm bệnh 邪氣 | 邪气.
Ý nghĩa của 正邪相争 khi là Danh từ
✪ thuật ngữ trong bệnh TCM mô tả sự tiến triển của bệnh như một sự đối lập giữa năng lượng sống 正氣 | 正气 và mầm bệnh 邪氣 | 邪气
term in TCM describing the progress of disease as an opposition between vital energy 正氣|正气 [zhèng qì] and pathogeny 邪氣|邪气 [xié qì]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 正邪相争
- 正气 上升 , 邪气 下降
- chính khí dâng lên, tà khí hạ xuống.
- 正气 上升 , 邪气 下降
- tác phong đúng đắn tăng lên thì tác phong xấu sẽ giảm xuống.
- 发扬 正气 , 压倒 邪气
- phát huy tác phong đúng đắn, đẩy lùi tác phong xấu.
- 堂堂正正 的 相貌
- tướng mạo oai vệ
- 但 我 知道 , 我 正 跋山涉水 , 为了 朋友 的 相逢
- Nhưng tôi biết, tôi đang trèo đèo lội suối để gặp gỡ người bạn của mình
- 力争 小麦 回茬 赶 正茬
- ra sức làm lúa mạch vào vụ chính.
- 列国 相争
- các nước tranh chấp lẫn nhau.
- 正义 的 战争
- chiến tranh chính nghĩa
- 政府 正在 厘革 相关 政策
- Chính phủ đang cải cách các chính sách liên quan.
- 这 两个 人 的 主张 正相 背驰
- chủ trương của hai người này trái ngược nhau.
- 他们 相 争论
- Họ tranh luận với nhau.
- 声援 被压迫 民族 的 正义斗争
- Lên tiếng ủng hộ cuộc đấu tranh chính nghĩa của các dân tộc bị áp bức.
- 争似 当初 未 相识
- Thế nào cũng không giống như lúc đầu chưa quen biết.
- 他们 正在 相亲
- Họ đang xem mắt.
- 企业 之间 相互竞争
- Các doanh nghiệp cạnh tranh lẫn nhau.
- 中国 人 正在 争先恐后 地 学习 英语
- Người Trung Quốc đang đổ xô đi học tiếng Anh.
- 胸痹 由于 正气 亏虚 , 饮食 、 情志 、 寒邪 等 所 引起 的
- tức ngực là do thiếu hụt chính khí, do chế độ ăn uống, cảm xúc, các mầm bệnh lạnh, v.v.
- 他 这么 年轻 , 可以 改邪归正
- Anh ta còn trẻ như vậy, vẫn còn làm lại được.
- 这个 人 已经 改邪归正 了
- Người đó đã cải tà quy chính rồi.
- 跟 歪风邪气 作 坚决 的 斗争
- phải kiên quyết đấu tranh với không khí không lành mạnh.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 正邪相争
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 正邪相争 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm争›
正›
相›
邪›