Đọc nhanh: 两虎相争 (lưỡng hổ tướng tranh). Ý nghĩa là: hai con hổ đánh nhau (thành ngữ); cuộc cạnh tranh khốc liệt giữa các đối thủ đồng đều.
Ý nghĩa của 两虎相争 khi là Thành ngữ
✪ hai con hổ đánh nhau (thành ngữ); cuộc cạnh tranh khốc liệt giữa các đối thủ đồng đều
two tigers fighting (idiom); fierce contest between evenly matched adversaries
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 两虎相争
- 两个 选手 的 水平 相当 平
- Trình độ của hai vận động viên là ngang nhau.
- 两个 棍棒 相互 摩擦 能 起火
- Hai que cọ xát lẫn nhau có thể gây cháy.
- 两人 年龄 相近
- tuổi tác hai người xấp xỉ gần bằng nhau.
- 这 两个 家族 世世代代 对立 斗争
- Hai gia tộc đã tranh đấu với nhau qua nhiều thế hệ.
- 两地 相去 四十里
- Hai địa điểm cách nhau bốn mươi dặm.
- 两军 争战
- quân hai bên đang chiến đấu với nhau.
- 颤音 两个 相距 一个 音 或 半个 音 的 音 的 迅速 交替
- Sự thay đổi nhanh chóng giữa hai âm có khoảng cách bằng một nốt nhạc hoặc một nửa nốt nhạc.
- 两国要 弘扬 友好 , 互相帮助
- Hai nước cần phát triển quan hệ hữu nghị và giúp đỡ lẫn nhau
- 两 方面 争论 , 总有 一边 儿 理屈
- Hai bên tranh luận, thế nào cũng có một bên đuối lý.
- 两条船 在 雾 中 相撞
- Hai chiếc thuyền va vào nhau trong sương mù
- 两队 得分 相同 , 比分 拉平 了
- Hai đội có tỷ số bằng nhau và tỷ số hòa.
- 庭审 中 两造 争辩
- Trong phiên tòa hai bên tranh luận.
- 列国 相争
- các nước tranh chấp lẫn nhau.
- 两人 脾胃 相投
- hai người này tính tình hợp với nhau.
- 交 一寸 半身 免冠 相片 两张
- nộp hai tấm ảnh 3x4 nửa người không đội mũ.
- 两块 试验田 的 产量 相差无几
- sản lượng hai đám ruộng thí nghiệm chênh lệch không bao nhiêu.
- 两相情愿
- cả hai cùng tình nguyện.
- 理事会 成员 们 意见 相左 , 分成 自由 和 保守 两个 阵营
- Các thành viên Hội đồng quản trị có ý kiến trái ngược nhau, chia thành hai phe tự do và bảo thủ.
- 去年 , 两 国 爆发 了 战争
- Năm ngoái, hai nước đã bùng nổ chiến tranh.
- 这 两个 人 的 主张 正相 背驰
- chủ trương của hai người này trái ngược nhau.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 两虎相争
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 两虎相争 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm两›
争›
相›
虎›