chuán

Từ hán việt: 【chuyên.triện】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (chuyên.triện). Ý nghĩa là: rui; xà; thanh rui (nhà). Ví dụ : - 。 Có thể nhìn thấy những dầm to trong căn phòng này.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

rui; xà; thanh rui (nhà)

椽子

Ví dụ:
  • - zhè jiān 屋子 wūzi 粗大 cūdà de 椽子 chuánzi 可以 kěyǐ 看得见 kàndejiàn

    - Có thể nhìn thấy những dầm to trong căn phòng này.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - zhè jiān 屋子 wūzi 粗大 cūdà de 椽子 chuánzi 可以 kěyǐ 看得见 kàndejiàn

    - Có thể nhìn thấy những dầm to trong căn phòng này.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 椽

Hình ảnh minh họa cho từ 椽

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 椽 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+9 nét)
    • Pinyin: Chuán
    • Âm hán việt: Chuyên , Triện
    • Nét bút:一丨ノ丶フフ一ノフノノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DVNO (木女弓人)
    • Bảng mã:U+693D
    • Tần suất sử dụng:Trung bình