Đọc nhanh: 森严 (sâm nghiêm). Ý nghĩa là: nghiêm ngặt; nghiêm nghị; nghiêm khắc; thâm nghiêm, sâm nghiêm. Ví dụ : - 壁垒森严。 thành luỹ uy nghiêm.. - 戒备森严。 phòng bị nghiêm ngặt.
Ý nghĩa của 森严 khi là Tính từ
✪ nghiêm ngặt; nghiêm nghị; nghiêm khắc; thâm nghiêm
整齐严肃; (防备) 严密
- 壁垒森严
- thành luỹ uy nghiêm.
- 戒备森严
- phòng bị nghiêm ngặt.
✪ sâm nghiêm
严肃、严密的样子
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 森严
- 他 叫 迈克尔 · 克拉克 · 汤普森
- Anh ấy tên là Michael Clark Thompson.
- 公堂 之上 公正 严明
- Trên công đường rất công bằng và nghiêm minh.
- 拉 斯穆 森给 他 增加 了 一个 百分点
- Rasmussen đưa anh ta lên một điểm.
- 妈妈 对 他 很严
- Mẹ rất nghiêm khắc với anh ta.
- 林木 森然
- rừng cây rậm rạp sừng sững.
- 森林 树木 很 稠密
- Cây trong rừng rất dày đặc.
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 森林 里 的 树木 非常 浓郁
- Cây cối trong rừng rất rậm rạp.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 森林 里 古木参天 , 粗藤 盘结
- trong rừng sâu, cổ thụ ngút trời, dây mây leo chằng chịt.
- 原始森林
- rừng nguyên thuỷ
- 松 柏森森
- tùng bách um tùm.
- 戒备森严
- phòng bị nghiêm ngặt.
- 门禁森严
- gác cổng nghiêm ngặt.
- 警备 森严
- canh gác nghiêm nghặt.
- 壁垒森严
- thành luỹ uy nghiêm.
- 这座 监狱 戒备森严
- Nhà tù này có sự canh gác nghiệm ngặt.
- 森林 被 砍伐 得 很 严重
- Rừng bị chặt phá rất nghiêm trọng.
- 古代 社会 等级森严
- Xã hội xưa có thứ bậc nghiêm ngặt.
- 军人 训练 很 严格
- Quân nhân huấn luyện rất nghiêm ngặt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 森严
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 森严 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm严›
森›