Đọc nhanh: 鸽棚 (cáp bằng). Ý nghĩa là: chuồng bồ câu.
Ý nghĩa của 鸽棚 khi là Danh từ
✪ chuồng bồ câu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 鸽棚
- 牲口棚
- chuồng gia súc.
- 鸽子 翔于 蓝天
- Bồ câu bay lượn trên bầu trời xanh.
- 粉鸽 飞翔 蓝天 之上
- Chim bồ câu trắng bay trên bầu trời xanh.
- 白鸽 在 空中 飞翔
- Chim bồ câu bay lượn trên không trung.
- 雪白 的 鸽子 在 响晴 的 天空 中 飞翔
- chim bồ câu trắng đang bay liệng trên bầu trời trong xanh.
- 车 棚里 有 很多 车
- Có nhiều xe trong nhà để xe.
- 我 把 自行车 放在 车 棚里
- Tôi để xe đạp trong nhà để xe.
- 我们 搭个 棚 吧
- Chúng ta dựng cái lều đi.
- 顶棚 上 有 裂缝
- Có vết nứt trên trần nhà.
- 这个 棚 很 牢固
- Cái lều này rất chắc chắn.
- 手搭凉棚 ( 把 手掌 平 放在 额前 ) 往前 看
- đưa tay lên che nắng
- 鸽子 羽翅 洁白
- Cánh chim bồ câu trắng tinh.
- 搭棚
- Dựng giàn
- 摄影棚 内 强烈 的 灯光 直 晃眼
- trong trường quay ánh sáng đèn gay quá làm chói mắt.
- 村民 们 撑起 摇摇欲坠 的 茅棚
- Người dân trong làng giữ cố định những ngôi nhà tranh rung rinh.
- 我 在 粉刷 顶棚
- Tôi đang sơn trần nhà.
- 我 今天 先去 施 粥 棚 又 去 养老院
- Hôm nay tôi đi từ nhà bếp súp đến trung tâm cấp cao.
- 草棚 子
- lều cỏ.
- 这些 竹筒 是 用来 搭棚 的
- Những ống tre này dùng để dựng lều.
- 棚户区 之 行使 我 深切 地 感到 那里 的 人民 何等 的 贫穷
- Chuyến đi đến khu nhà ổ chuột đã khiến tôi cảm thấy một cách sâu sắc về sự nghèo đói của những người dân ở đó.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 鸽棚
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 鸽棚 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm棚›
鸽›