Hán tự: 桩
Đọc nhanh: 桩 (trang.thung). Ý nghĩa là: cọc; cột; trụ, việc; vụ. Ví dụ : - 这里有很多木桩。 Ở đây có rất nhiều cọc gỗ.. - 爸爸在打桩。 Bố đang đóng cọc.. - 桥桩很大。 Trụ cầu rất to.
Ý nghĩa của 桩 khi là Danh từ
✪ cọc; cột; trụ
桩子
- 这里 有 很多 木桩
- Ở đây có rất nhiều cọc gỗ.
- 爸爸 在 打桩
- Bố đang đóng cọc.
- 桥桩 很大
- Trụ cầu rất to.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Ý nghĩa của 桩 khi là Lượng từ
✪ việc; vụ
件 (用于事情)
- 这是 一桩 麻烦事
- Đây là một việc phiền phức.
- 那桩 生意 没谈成
- Việc kinh doanh đó không thành công.
Cấu trúc ngữ pháp liên quan đến 桩
✪ Số từ + 桩 + Danh từ
Bao nhiêu việc/vụ gì đấy
- 他 摊 上 了 一桩 冤案
- Anh ấy gặp phải một vụ án oan.
- 三桩 盗窃案 还 没破
- Ba vụ trộm cắp vẫn chưa phá được.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桩
- 他同 这桩 案子 有 干系
- anh ấy có liên can đến vụ án này.
- 爸爸 在 打桩
- Bố đang đóng cọc.
- 了结 了 一桩 心愿
- giải quyết xong một mối lo.
- 他 摊 上 了 一桩 冤案
- Anh ấy gặp phải một vụ án oan.
- 桥桩 很大
- Trụ cầu rất to.
- 桩 桩 往事 在 脑子里 翻滚
- chuyện xưa cứ quay cuồng trong đầu.
- 这是 一桩 麻烦事
- Đây là một việc phiền phức.
- 了 却 一桩 心事
- giải quyết xong một mối lo.
- 工人 们 正在 打桩
- Công nhân đang đóng cọc.
- 这里 有 很多 木桩
- Ở đây có rất nhiều cọc gỗ.
- 那桩 生意 没谈成
- Việc kinh doanh đó không thành công.
- 三桩 盗窃案 还 没破
- Ba vụ trộm cắp vẫn chưa phá được.
- 这桩 昏姻 十分 美满
- Cuộc hôn nhân này rất hoàn mỹ.
- 那桩 心事 总是 挥之不去
- Nỗi băn khoăn đó không thể rời khỏi tâm trí.
- 这个 问题 算 小事一桩
- Vấn đề này coi là chuyện nhỏ.
- 农民 把 牛 拴 在 木桩 上
- Nông dân buộc con bò vào cọc gỗ.
- 木桩 子上 涂抹 了 沥青
- quét hắc ín lên cộc gỗ.
- 那桩 生意 已经 吹 了
- Giao dịch kinh doanh đó đã thất bại.
- 埋 在 地里 的 木桩 都 腐朽 了
- gỗ chôn dưới đất lâu ngày đều bị mục nát.
- 问 他们 看 没 看见 前 院里 一个 老 树桩
- Hỏi họ có nhìn thấy một gốc cây cổ thụ ở sân trước không?
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桩
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桩 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桩›