Hán tự: 桨
Đọc nhanh: 桨 (tưởng.tương). Ý nghĩa là: mái chèo, cánh quạt (máy bay, tàu thuyền). Ví dụ : - 这只桨坏了。 Cái mái chèo này hỏng rồi.. - 桨在水中划动。 Mái chèo quạt trong nước.. - 他制作新桨。 Anh ấy chế tạo mái chèo mới.
Ý nghĩa của 桨 khi là Danh từ
✪ mái chèo
划船用具,木制,上半圆柱形,下半扁平而略宽
- 这 只 桨 坏 了
- Cái mái chèo này hỏng rồi.
- 桨 在 水中 划动
- Mái chèo quạt trong nước.
- 他 制作 新桨
- Anh ấy chế tạo mái chèo mới.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
✪ cánh quạt (máy bay, tàu thuyền)
螺旋桨
- 飞机 的 桨叶 飞速 旋转
- Cánh quạt của máy bay xoay rất nhanh.
- 维修 人员 正在 检查 桨 的 情况
- Nhân viên sửa chữa đang kiểm tra tình hình của cánh quạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桨
- 飞机 的 桨叶 飞速 旋转
- Cánh quạt của máy bay xoay rất nhanh.
- 芦苇 里 传出 咿呀 的 桨声
- tiếng máy chèo khua nước phát ra từ đám lau sậy.
- 桨手 划桨 者 , 尤指 划桨 能手 ; 桨手
- là người cầm chèo và điều khiển xuồng chủ yếu, đặc biệt là những người giỏi điều khiển chèo.
- 奋斗 是 桨 , 划开 了 生命 中 的 荆棘 , 告别 了 昨日 的 迷茫
- Phấn đấu tựa mái chèo, vạch qua những chông gai trong cuộc sống và tạm biệt những lo âu của ngày hôm qua
- 废 糖蜜 提炼 粗糖 过程 中 产生 的 , 颜色 从 淡到 深褐色 的 一种 粘性 糖桨
- Một loại đường nhớt, có màu từ nhạt đến nâu đậm, được tạo ra trong quá trình chiết xuất đường thô từ nước mía đã qua xử lý.
- 这 只 桨 坏 了
- Cái mái chèo này hỏng rồi.
- 桨 在 水中 划动
- Mái chèo quạt trong nước.
- 他 不会 使桨 , 小船 只管 在 湖中 打转
- anh ấy không biết chèo, chiếc thuyền con cứ xoay tròn trong hồ.
- 他 制作 新桨
- Anh ấy chế tạo mái chèo mới.
- 每人 一件 救生衣 , 还有 一把 滑水 桨板
- Mỗi người 1 áo phao và một mái chèo đứng
- 维修 人员 正在 检查 桨 的 情况
- Nhân viên sửa chữa đang kiểm tra tình hình của cánh quạt.
Xem thêm 6 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桨
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桨 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm桨›