• Tổng số nét:10 nét
  • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
  • Pinyin: Wéi
  • Âm hán việt: Nguy Ngôi
  • Nét bút:一丨ノ丶ノフ一ノフフ
  • Lục thư:Hình thanh
  • Hình thái:⿰木危
  • Thương hiệt:DNMU (木弓一山)
  • Bảng mã:U+6845
  • Tần suất sử dụng:Trung bình

Ý nghĩa của từ 桅 theo âm hán việt

Đọc nhanh: (Nguy, Ngôi). Bộ Mộc (+6 nét). Tổng 10 nét but (ノフノフフ). Ý nghĩa là: cột buồm, Cột buồm, Cột buồm. Chi tiết hơn...

Nguy
Ngôi

Từ điển phổ thông

  • cột buồm

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái cột buồm, ta quen đọc là chữ nguy.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cột buồm

- “thuyền ngôi” cột treo buồm trên thuyền. § Ta quen đọc là “nguy”.

Từ điển Thiều Chửu

  • Cái cột buồm, ta quen đọc là chữ nguy.

Từ điển trích dẫn

Danh từ
* Cột buồm

- “thuyền ngôi” cột treo buồm trên thuyền. § Ta quen đọc là “nguy”.