Đọc nhanh: 桃花扇 (đào hoa phiến). Ý nghĩa là: The Peach Blossom Fan, vở kịch lịch sử về những ngày cuối cùng của triều đại nhà Minh của Kong Shangren 孔尚任.
Ý nghĩa của 桃花扇 khi là Danh từ
✪ The Peach Blossom Fan, vở kịch lịch sử về những ngày cuối cùng của triều đại nhà Minh của Kong Shangren 孔尚任
The Peach Blossom Fan, historical play about the last days of the Ming dynasty by Kong Shangren 孔尚任 [Kǒng Shàng rèn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 桃花扇
- 弟弟 把 花瓶 给 打 了
- Trong lọ cắm một bó hoa tươi.
- 她 扇 了 调皮 的 弟弟 一下
- Cô ấy vả một phát vào em trai nghịch ngợm.
- 花园里 蜜蜂 飞来飞去
- Ong bay tới bay lui trong vườn hoa.
- 芙蓉花 开正 娇艳
- Hoa phù dung nở rực rỡ.
- 芙 蕖 花
- hoa sen
- 蜜蜂 附着 在 花瓣 上
- Con ong bám trên cánh hoa.
- 看到 哥哥 戴上 大红花 , 弟弟 有点 眼红
- nhìn thấy anh trai đội cái bông đỏ chót, em trai thèm đỏ mắt.
- 娇艳 的 桃花
- đoá hoa đào xinh tươi.
- 一到 三月 , 桃花 、 李花 、 和 海棠 陆陆续续 都 开 了
- đến tháng ba, hoa đào, hoa mận, hoa hải đường lần lượt nở rộ.
- 桃花 盛开
- Hoa đào nở rộ.
- 天花板 悬着 一把 风扇
- Trần nhà treo một chiếc quạt.
- 桃花汛
- lũ hoa đào (lũ mùa xuân).
- 现在 桃花 开始 绽放
- Hiện nay hoa đào đã bắt đầu nở rộ.
- 春天 了 , 桃花 都 开 了
- Mùa xuân đến, hoa đào đều đã nở rộ.
- 杏花 和 碧桃 都 已经 开过 了
- hoa hạnh và hoa bích đào đã nở rồi.
- 河边 的 桃花 特别 美丽
- Hoa đào bên bờ sông rất đẹp.
- 她 的 院子 里种 满 了 桃花
- Sân của cô ấy trồng đầy hoa đào.
- 桃花 和 杏花 开 得 格外 的 茂盛
- Hoa đào hoa hạnh nở thật tươi tốt.
- 院子 里种 着 大丽花 、 矢车菊 、 夹竹桃 以及 其他 的 花木
- Trong sân trồng hoa thược dược, trúc đào và các loại hoa cỏ khác.
- 她 每天 都 灌溉 花园
- Cô ấy tưới nước cho vườn hoa mỗi ngày.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 桃花扇
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 桃花扇 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm扇›
桃›
花›