Từ hán việt: 【hạch.hạt.hồ】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạch.hạt.hồ). Ý nghĩa là: hạt; hột, hạch; nhân (những vật có bộ phận như hạt), hạt nhân (nguyên tử, vũ khí hạt nhân). Ví dụ : - 。 Hạt ô liu rất nhỏ.. - 。 Hạt đào rất cứng.. - 。 Hạch ở bên trong.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Động từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

hạt; hột

核果中心的坚硬部分,里面有果仁

Ví dụ:
  • - 橄榄 gǎnlǎn 很小 hěnxiǎo

    - Hạt ô liu rất nhỏ.

  • - 桃核 táohé hěn 坚硬 jiānyìng

    - Hạt đào rất cứng.

hạch; nhân (những vật có bộ phận như hạt)

物体中像核的部分

Ví dụ:
  • - 核在 hézài 里面 lǐmiàn

    - Hạch ở bên trong.

  • - 这种 zhèzhǒng 很甜 hěntián

    - Loại nhân này rất ngọt.

hạt nhân (nguyên tử, vũ khí hạt nhân)

指原子核、核能、核武器等

Ví dụ:
  • - 核装置 hézhuāngzhì

    - Trang bị vũ khí hạt nhân.

  • - 原子核 yuánzǐhé 具有 jùyǒu 巨大 jùdà 能量 néngliàng

    - Hạt nhân nguyên tử có năng lượng rất lớn.

cốt lõi; trung tâm

核心;中心

Ví dụ:
  • - 这是 zhèshì 问题 wèntí de

    - Đây là cốt lõi của vấn đề.

  • - 公司 gōngsī de 在于 zàiyú 管理 guǎnlǐ

    - Cốt lõi của công ty nằm ở quản lý.

Ý nghĩa của khi là Động từ

đối chiếu; khảo sát tỉ mỉ

仔细地对照考察

Ví dụ:
  • - 我们 wǒmen yào 这些 zhèxiē 数据 shùjù

    - Chúng ta phải đối chiếu kĩ những dữ liệu này.

  • - 一直 yìzhí zài 相关 xiāngguān 信息 xìnxī

    - Cô ấy vẫn luôn đối chiếu thông tin liên quan.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 核减 héjiǎn 经费 jīngfèi

    - giảm kinh phí sau khi hạch toán xong..

  • - 大脑 dànǎo de zhè 一部分 yībùfen bèi 称为 chēngwéi 杏仁核 xìngrénhé

    - Phần này của não được gọi là hạch hạnh nhân.

  • - 核装置 hézhuāngzhì

    - Trang bị vũ khí hạt nhân.

  • - 这是 zhèshì 第三次 dìsāncì 核酸 hésuān 检测 jiǎncè le 鼻子 bízi bèi tǒng dōu 快要 kuàiyào huài le

    - Đây là lần thứ 3 test nhanh covid rồi, cái mũi của tôi bị chọt đến sắp hỏng rồi.

  • - duì 案情 ànqíng 认真 rènzhēn 核查 héchá

    - tra xét vụ án kỹ càng

  • - 资金 zījīn 核算 hésuàn

    - hạch toán tiền vốn

  • - 经济核算 jīngjìhésuàn

    - hạch toán kinh tế

  • - 听说 tīngshuō 核桃 hétáo āo hěn 美丽 měilì

    - Tôi nghe nói Hạch Đào Ao rất đẹp.

  • - 对应 duìyìng de 方案 fāngàn 已经 yǐjīng 提交 tíjiāo 审核 shěnhé le

    - Phương án tương ứng đã được nộp để phê duyệt.

  • - zhè 一栏 yīlán de 数字 shùzì hái 没有 méiyǒu 核对 héduì

    - Những con số trong cột này chưa được đối chiếu.

  • - 定期 dìngqī 考核 kǎohé

    - sát hạch định kỳ.

  • - 考核 kǎohé 干部 gànbù

    - sát hạch cán bộ.

  • - 核定 hédìng 资金 zījīn

    - hạch định tiền vốn

  • - 这梨 zhèlí 核儿 húér 很小 hěnxiǎo

    - Hạt lê này rất nhỏ.

  • - 别乱 biéluàn diū 核儿 húér

    - Đừng vứt hạt lê lung tung.

  • - 核计 héjì 利润 lìrùn

    - hạch toán lợi nhuận.

  • - 老师 lǎoshī gěi le 单核细胞 dānhéxìbāo 增多 zēngduō zhèng

    - Giáo viên của tôi đã cho tôi bệnh bạch cầu đơn nhân.

  • - 多核 duōhé 白血球 báixuèqiú

    - bạch cầu đa nhân

  • - 有步骤 yǒubùzhòu 进行 jìnxíng 审核 shěnhé

    - Thực hiện kiểm tra theo trình tự.

  • - yǒu 多少 duōshǎo 受训 shòuxùn de 飞行员 fēixíngyuán 没有 méiyǒu 通过 tōngguò 上次 shàngcì 考核 kǎohé ér bèi 淘汰 táotài

    - Có bao nhiêu phi công được đào tạo không vượt qua cuộc kiểm tra lần trước và bị loại bỏ?

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 核

Hình ảnh minh họa cho từ 核

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 核 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Hé , Hú
    • Âm hán việt: Hạch , Hạt , Hồ
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYVO (木卜女人)
    • Bảng mã:U+6838
    • Tần suất sử dụng:Rất cao