核爆炸 hé bàozhà

Từ hán việt: 【hạch bạo tạc】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "核爆炸" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (hạch bạo tạc). Ý nghĩa là: nổ hạt nhân.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 核爆炸 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 核爆炸 khi là Danh từ

nổ hạt nhân

指能量由核裂变或核聚变所产生的一种爆炸

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核爆炸

  • - 库尔斯克 kùěrsīkè 爆炸 bàozhà shì 下令 xiàlìng de

    - Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.

  • - 核装置 hézhuāngzhì

    - Trang bị vũ khí hạt nhân.

  • - 引爆 yǐnbào 装置 zhuāngzhì

    - lắp đặt kíp nổ

  • - 原子弹 yuánzǐdàn 爆炸 bàozhà 总是 zǒngshì 伴随 bànsuí zhe 巨大 jùdà de 火球 huǒqiú

    - Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.

  • - 撞车 zhuàngchē zhōng 如果 rúguǒ 电池 diànchí 爆炸 bàozhà 保费 bǎofèi jiù huì 飙升 biāoshēng

    - Nếu pin phát nổ khi có va chạm xe thì phí bảo hiểm sẽ tăng vọt.

  • - 一名 yīmíng 自杀式 zìshāshì 爆炸 bàozhà zhě 引爆 yǐnbào le 炸药 zhàyào

    - Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.

  • - 气球 qìqiú 突然 tūrán 爆炸 bàozhà le

    - Quả bóng bay đột nhiên phát nổ.

  • - 引爆 yǐnbào le 一颗 yīkē 炸弹 zhàdàn

    - làm nổ một quả bom.

  • - 工厂 gōngchǎng 发生 fāshēng le 爆炸 bàozhà

    - Nhà máy đã xảy ra vụ nổ.

  • - 汽车 qìchē 引擎 yǐnqíng 突然 tūrán 爆炸 bàozhà le

    - Động cơ ô tô đột nhiên phát nổ.

  • - jiù cóng 宇宙 yǔzhòu 爆炸 bàozhà 开始 kāishǐ

    - Tất cả bắt đầu bằng một vụ nổ lớn

  • - 突然 tūrán de 爆炸 bàozhà 掀起 xiānqǐ le 尘土 chéntǔ

    - Vụ nổ đột ngột đã cuốn bụi đất lên.

  • - dāng 炸弹 zhàdàn zài 咖啡店 kāfēidiàn 爆炸 bàozhà shí

    - Khi quả bom nổ ở quán cà phê

  • - 反而 fǎnér 十倍 shíbèi 增加 zēngjiā le 爆炸 bàozhà 效果 xiàoguǒ

    - Tăng vụ nổ lên gấp 10 lần.

  • - 像是 xiàngshì 汽车 qìchē 炸弹 zhàdàn 爆炸 bàozhà 之后 zhīhòu de 样子 yàngzi

    - Trông giống như kết quả của một vụ đánh bom xe hơi.

  • - 火药 huǒyào 爆炸 bàozhà de 混合物 hùnhéwù 弹药 dànyào

    - Hỗn hợp dễ nổ như thuốc súng, như đạn.

  • - de 空中 kōngzhōng 灌篮 guànlán de 爆炸性 bàozhàxìng 集锦 jíjǐn

    - Một sự bùng nổ của cuộc gặp gỡ vành đai ngọt ngào nhất của tôi!

  • - 挑战者 tiǎozhànzhě hào 航天飞机 hángtiānfēijī 爆炸 bàozhà shí méi

    - Tôi đã không khóc khi Kẻ thách thức phát nổ.

  • - 武装 wǔzhuāng 轰炸机 hōngzhàjī zài 危机 wēijī 期间 qījiān 负责 fùzé 警戒 jǐngjiè

    - Máy bay ném bom hạt nhân chịu trách nhiệm giám sát trong thời gian khủng hoảng.

  • - 他们 tāmen zuò de 炸鱼 zháyú 薯条 shǔtiáo shì zuì 好吃 hǎochī de

    - Họ có món cá và khoai tây chiên ngon nhất mà bạn từng có trong đời.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 核爆炸

Hình ảnh minh họa cho từ 核爆炸

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 核爆炸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Hé , Hú
    • Âm hán việt: Hạch , Hạt , Hồ
    • Nét bút:一丨ノ丶丶一フノノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DYVO (木卜女人)
    • Bảng mã:U+6838
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhá , Zhà
    • Âm hán việt: Trác , Tạc
    • Nét bút:丶ノノ丶ノ一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FHS (火竹尸)
    • Bảng mã:U+70B8
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:19 nét
    • Bộ:Hoả 火 (+15 nét)
    • Pinyin: Bào , Bó
    • Âm hán việt: Bạc , Bạo , Bộc
    • Nét bút:丶ノノ丶丨フ一一一丨丨一ノ丶丨丶一ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:FATE (火日廿水)
    • Bảng mã:U+7206
    • Tần suất sử dụng:Rất cao