Đọc nhanh: 核爆炸 (hạch bạo tạc). Ý nghĩa là: nổ hạt nhân.
Ý nghĩa của 核爆炸 khi là Danh từ
✪ nổ hạt nhân
指能量由核裂变或核聚变所产生的一种爆炸
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 核爆炸
- 库尔斯克 爆炸 是 你 下令 的
- Bạn đã ra lệnh đánh bom ở Kursk.
- 核装置
- Trang bị vũ khí hạt nhân.
- 引爆 装置
- lắp đặt kíp nổ
- 原子弹 爆炸 总是 伴随 着 巨大 的 火球
- Việc phát nổ bom nguyên tử luôn đi kèm với cảnh quan lớn của quả cầu lửa.
- 撞车 中 如果 电池 爆炸 保费 就 会 飙升
- Nếu pin phát nổ khi có va chạm xe thì phí bảo hiểm sẽ tăng vọt.
- 一名 自杀式 爆炸 者 引爆 了 炸药
- Một kẻ đánh bom liều chết đã kích nổ một quả nổ.
- 气球 突然 爆炸 了
- Quả bóng bay đột nhiên phát nổ.
- 引爆 了 一颗 炸弹
- làm nổ một quả bom.
- 工厂 发生 了 爆炸
- Nhà máy đã xảy ra vụ nổ.
- 汽车 引擎 突然 爆炸 了
- Động cơ ô tô đột nhiên phát nổ.
- 就 从 宇宙 大 爆炸 开始
- Tất cả bắt đầu bằng một vụ nổ lớn
- 突然 的 爆炸 掀起 了 尘土
- Vụ nổ đột ngột đã cuốn bụi đất lên.
- 当 炸弹 在 咖啡店 爆炸 时
- Khi quả bom nổ ở quán cà phê
- 反而 十倍 得 增加 了 爆炸 效果
- Tăng vụ nổ lên gấp 10 lần.
- 像是 汽车 炸弹 爆炸 之后 的 样子
- Trông giống như kết quả của một vụ đánh bom xe hơi.
- 火药 易 爆炸 的 混合物 , 如 弹药
- Hỗn hợp dễ nổ như thuốc súng, như đạn.
- 我 的 空中 大 灌篮 的 爆炸性 大 集锦
- Một sự bùng nổ của cuộc gặp gỡ vành đai ngọt ngào nhất của tôi!
- 挑战者 号 航天飞机 爆炸 时 我 没 哭
- Tôi đã không khóc khi Kẻ thách thức phát nổ.
- 核 武装 轰炸机 在 危机 期间 负责 警戒
- Máy bay ném bom hạt nhân chịu trách nhiệm giám sát trong thời gian khủng hoảng.
- 他们 那 做 的 炸鱼 和 薯条 是 最 好吃 的
- Họ có món cá và khoai tây chiên ngon nhất mà bạn từng có trong đời.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 核爆炸
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 核爆炸 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm核›
炸›
爆›