yóu

Từ hán việt: 【vưu】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (vưu). Ý nghĩa là: cục u; khối u; hột cơm (trên da đầu, mặt, lưng...). Ví dụ : - của thừa; thịt thừa; thịt dư

Từ vựng: Chủ Đề Ốm Đau

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cục u; khối u; hột cơm (trên da đầu, mặt, lưng...)

皮肤病,病原体是一种病毒,症状是皮肤上出现跟正常的皮肤颜色相同的或黄褐色的突起,表面干燥而粗糙,不疼不痒,多长在面部、头部或手背等处也叫肉赘,通 称瘊子

Ví dụ:
  • - 赘疣 zhuìyóu

    - của thừa; thịt thừa; thịt dư

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 赘疣 zhuìyóu

    - của thừa; thịt thừa; thịt dư

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 疣

Hình ảnh minh họa cho từ 疣

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 疣 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nạch 疒 (+4 nét)
    • Pinyin: Yóu , Yòu
    • Âm hán việt: Vưu
    • Nét bút:丶一ノ丶一一ノフ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:KIKU (大戈大山)
    • Bảng mã:U+75A3
    • Tần suất sử dụng:Trung bình