Đọc nhanh: 枯树 (khô thụ). Ý nghĩa là: Cây héo. Ví dụ : - 枯树生花是不可能的事。 cây héo nở hoa là điều không thể.
Ý nghĩa của 枯树 khi là Danh từ
✪ Cây héo
- 枯树生花 是 不 可能 的 事
- cây héo nở hoa là điều không thể.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枯树
- 刷拉 一声 , 柳树 上飞 走 了 一只 鸟儿
- soạt một tiếng, một con chim trên cây liễu đã bay đi.
- 树丫 巴儿
- cái chẽ cây
- 森林 里 有 密集 的 树木
- Trong rừng có những cây cối mọc dày đặc.
- 森林 里 的 树木 非常 浓郁
- Cây cối trong rừng rất rậm rạp.
- 树木 在 森林 中 均匀分布
- Cây cối phân bố đều trong rừng.
- 实 木地板 是 纯天然 林 , 几十年 的 大树 才能 生产 成实 木地板
- Sàn gỗ solid là rừng tự nhiên nguyên chất, chỉ có những cây gỗ lớn hàng chục năm mới có thể sản xuất thành sàn gỗ solid.
- 把 枯 树叶 扒 在 一起
- Cào lá khô lại với nhau.
- 窗外 的 树叶 已经 枯萎 了
- Lá cây ngoài cửa sổ đã héo úa.
- 枯树生花 是 不 可能 的 事
- cây héo nở hoa là điều không thể.
- 经过 春风 , 枯树 开始 回春
- Qua gió xuân, cây khô bắt đầu hồi sinh.
- 那些 树叶 开始 枯萎 了
- Những chiếc lá đó bắt đầu héo úa.
- 过 了 中秋 , 树叶 逐渐 枯黄
- qua mùa thu, lá cây từ từ khô vàng.
- 初冬 , 树上 还 残存 几片 枯叶
- đầu Đông, trên cây còn sót lại mấy chiếc lá khô
- 一夜 大风 , 地上 落满 了 干枯 的 树叶
- sau một đêm gió to, mặt đất rơi đầy những chiếc lá khô.
- 秋风 吹 来 枯黄 的 树叶 簌簌 地 落下 铺满 了 地面
- Khi gió thu thổi qua, những chiếc lá vàng rơi xào xạc phủ kín mặt đất.
- 院子 里 有 一棵 枯树
- Trong sân có một cái cây khô.
- 情似 枯树 不念春 , 心如死灰 不复温
- Tình yêu như cây chết không hồi xuân, lòng lạnh như tro nguội
- 这 棵 老树 已经 枯朽 了
- cây già này khô mục hết rồi.
- 这棵树 看起来 很 枯
- Cái cây này trông rất khô.
- 年轮 是 树木 的 秘密
- Vòng tuổi là bí mật của cây.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 枯树
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枯树 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm枯›
树›