枫叶 fēngyè

Từ hán việt: 【phong hiệp】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "枫叶" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (phong hiệp). Ý nghĩa là: lá phong. Ví dụ : - 。 Lá phong là biểu tượng của Canada.

Xem ý nghĩa và ví dụ của 枫叶 khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của 枫叶 khi là Danh từ

lá phong

maple leaf

Ví dụ:
  • - 枫叶 fēngyè shì 加拿大 jiānádà de 象征 xiàngzhēng

    - Lá phong là biểu tượng của Canada.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 枫叶

  • - 百合 bǎihé 孙长 sūnzhǎng chū le 绿叶 lǜyè

    - Hoa lily tái sinh mọc ra lá xanh.

  • - 叶子 yèzi 一片片 yīpiànpiàn 坠下 zhuìxià

    - Lá cây từng chiếc rơi xuống.

  • - 蝉于 chányú 叶下吟 yèxiàyín míng

    - Ve sầu kêu dưới lá cây.

  • - huā zài 绿叶 lǜyè 衬托 chèntuō xià gèng 鲜艳 xiānyàn

    - Hoa trông rực rỡ hơn khi được lá xanh làm nổi bật.

  • - 看见 kànjiàn 叶子 yèzi zài diāo

    - Tôi thấy lá đang rụng.

  • - 荷叶 héyè

    - Nước lá sen.

  • - 荷叶 héyè shàng 露珠 lùzhū 盈盈 yíngyíng

    - những hạt sương trên lá sen trong suốt.

  • - 荷叶 héyè shàng yǒu 许多 xǔduō 水滴 shuǐdī

    - Trên lá sen có rất nhiều giọt nước.

  • - 荷叶 héyè zài 池塘 chítáng 生长 shēngzhǎng zhe

    - Lá sen đang mọc trong ao.

  • - 荷叶 héyè 漂浮 piāofú zài 水面 shuǐmiàn shàng

    - Lá sen nổi trên mặt nước.

  • - 荷叶 héyè 舒展 shūzhǎn zhe 发出 fāchū 清香 qīngxiāng

    - lá sen xoè ra, toả hương thơm.

  • - 荷叶 héyè shàng gǔn zhe 亮晶晶 liàngjīngjīng de 水珠 shuǐzhū

    - Những giọt nước long lanh lăn trên lá sen.

  • - 荷叶 héyè shàng 凝聚 níngjù zhe 晶莹 jīngyíng de 露珠 lùzhū

    - trên mặt lá sen còn đọng lại những giọt sương long lanh.

  • - 汉江 hànjiāng 秋日 qiūrì 枫叶 fēngyè 如火 rúhuǒ

    - Mùa thu sông Hán Giang lá phong đỏ như lửa.

  • - 枫叶 fēngyè 银杏叶 yínxìngyè 极其 jíqí 相似 xiāngsì

    - Lá phong và lá bạch quả rất giống nhau.

  • - mín shí 枫叶 fēngyè hóng

    - Thu đến lá phong đỏ.

  • - 枫树 fēngshù de 叶子 yèzi 已经 yǐjīng 变红 biànhóng le

    - Lá của cây phong đã chuyển sang màu đỏ rồi.

  • - 枫叶 fēngyè dào 秋天 qiūtiān 变红 biànhóng le

    - Lá phong vào mùa thu chuyển đỏ.

  • - 枫叶 fēngyè shì 加拿大 jiānádà de 象征 xiàngzhēng

    - Lá phong là biểu tượng của Canada.

  • - 红色 hóngsè de 叶子 yèzi zhēn 漂亮 piàoliàng

    - Những chiếc lá màu đỏ thật đẹp.

  • Xem thêm 15 ví dụ ⊳

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 枫叶

Hình ảnh minh họa cho từ 枫叶

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枫叶 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Shè , Xié , Yè
    • Âm hán việt: Diệp , Hiệp
    • Nét bút:丨フ一一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RJ (口十)
    • Bảng mã:U+53F6
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Fēng
    • Âm hán việt: Phong
    • Nét bút:一丨ノ丶ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DHNK (木竹弓大)
    • Bảng mã:U+67AB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình