Đọc nhanh: 缴枪不杀 (chước thương bất sát). Ý nghĩa là: "Đầu hàng và cuộc sống của bạn sẽ được tha".
Ý nghĩa của 缴枪不杀 khi là Động từ
✪ "Đầu hàng và cuộc sống của bạn sẽ được tha"
“surrender and your life will be spared”
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 缴枪不杀
- 因为 怕 挨 黑枪 而 不敢 大胆 工作
- Bởi vì sợ bị tính kế mà không dám làm việc
- 近距离 枪杀
- Phát súng ở cự ly gần.
- 我 不是 杀手
- Tôi không phải là một kẻ giết người.
- 我 不是 个 杀手
- Tôi không phải kẻ giết người.
- 达达尼 昂 不是 火枪手
- D'Artagnan không phải là một ngự lâm quân.
- 杀回马枪
- đâm ngọn thương hồi mã
- 一个 杀手 不会 对 威纳 过度 杀戮
- Một kẻ tấn công sẽ giết Werner.
- 不管是谁 杀害 伊恩 · 亚当斯
- Ai đã giết Ian Adams
- 吸烟 真是 不折不扣 的 自杀 行为
- Hút thuốc thực sự là một hành động tự sát.
- 敌军 所到之处 , 杀人放火 无所不为
- Quân địch đến đâu cũng giết người và đốt phá, không từ việc xấu nào.
- 不是 对 着 自己 扣动 扳机 才 算 自杀
- Một người không cần phải bóp cò súng để tự sát.
- 如果 你 不 去 缴纳 滞纳金 , 那么 你 就 得 交 更 高 的 滞纳金
- Nếu bạn không trả phí trễ hạn thì bạn sẽ phải trả khoản phí trễ hạn cao hơn.
- 够 缴裹 儿 不够 缴裹 儿 ( 够 开销 不够 开销 )
- có đủ tiền dùng không?
- 步枪 的 坐 劲儿 不小
- Độ giật của súng trường không nhỏ.
- 不许动 否则 就 开枪 了
- Đứng yên! Nếu không tôi sẽ bắn!
- 你 有 委屈 就 说 出来 , 不该 拿 别人 杀气
- anh có uẩn khúc gì thì cứ nói ra, đừng có trút giận lên đầu người khác.
- 他 把 大枪 一 比试 , 不在乎 地说 , 叫 他们 来 吧
- anh ta làm động tác cầm súng, rồi thản nhiên nói, bảo chúng nó đến đây!
- 不过 吊 在 路 灯柱 上 的 人 死 于 猎枪 之下
- Nhưng bị treo trên cột đèn đã bị giết bằng một khẩu súng ngắn.
- 她 缴 了 敌人 的 枪
- Cô ấy đã tước súng của địch.
- 电枪 我 就 不 确定 了
- Taser tôi không chắc về
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 缴枪不杀
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 缴枪不杀 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm不›
杀›
枪›
缴›