ruì

Từ hán việt: 【nhuế】

Ý Nghĩa và Cách Sử Dụng "" trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Hán tự:

Đọc nhanh: (nhuế). Ý nghĩa là: cái mộc (thuật ngữ nghề mộc). Ví dụ : - ()。 mộng vuông lỗ tròn.

Xem ý nghĩa và ví dụ của khi ở các dạng từ loại khác nhau

Danh từ
Ví dụ

Ý nghĩa của khi là Danh từ

cái mộc (thuật ngữ nghề mộc)

榫子

Ví dụ:
  • - 方枘圆凿 fāngruìyuánzáo ( 形容 xíngróng 格格不入 gégebùrù )

    - mộng vuông lỗ tròn.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • - 方枘圆凿 fāngruìyuánzáo ( 形容 xíngróng 格格不入 gégebùrù )

    - mộng vuông lỗ tròn.

Hình ảnh minh họa

Ảnh minh họa cho từ 枘

Hình ảnh minh họa cho từ 枘

Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 枘 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+4 nét)
    • Pinyin: Ruì
    • Âm hán việt: Nhuế
    • Nét bút:一丨ノ丶丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DOB (木人月)
    • Bảng mã:U+6798
    • Tần suất sử dụng:Rất thấp