Đọc nhanh: 林丛 (lâm tùng). Ý nghĩa là: cây rừng; rừng cây. Ví dụ : - 两岸的林丛, 一望无边。 cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
Ý nghĩa của 林丛 khi là Danh từ
✪ cây rừng; rừng cây
树林子;树木丛生的地方
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林丛
- 想象 比尔 · 克林顿 是 怎么 做 的
- Hãy nghĩ về cách Bill Clinton làm điều đó.
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 不信 你 去 问 希拉里 · 克林顿
- Chỉ cần nói chuyện với Hillary Clinton.
- 希拉里 · 克林顿 是 一个 伟人
- Hillary Rodham Clinton là một người khổng lồ.
- 史蒂芬 · 道格拉斯 和 亚伯拉罕 · 林肯
- Stephen Douglas và Abraham Lincoln!
- 森林 中有 竹子 丛
- Trong rừng có bụi tre.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 现在 该 艾奥瓦 老师 接受 丛林 大 反攻 了
- Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 在 亚马逊 丛林 里 飞翔
- Bay trong Amazon.
- 密密丛丛 的 杨树林
- rừng dương mọc um tùm.
- 这片 森林 荆棘丛生
- Khu rừng này đầy gai góc.
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 一片 丛林 遮住 了 阳光
- Một rừng cây che khuất ánh sáng mặt trời.
- 在 丛林中 很难 找到 出口
- Rất khó để tìm được lối ra trong rừng.
- 他们 走进 了 一片 丛林
- Họ đã bước vào một khu rừng.
- 丛林 是 佛教 的 圣地
- Chùa chiền là thánh địa của Phật giáo.
- 他 在 丛林 里 修行 多年
- Anh ấy đã tu hành trong chùa nhiều năm.
- 这座 丛林 风景优美
- Ngôi chùa này có phong cảnh rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 林丛
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 林丛 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丛›
林›