Đọc nhanh: 热带丛林 (nhiệt đới tùng lâm). Ý nghĩa là: Rừng rậm nhiệt đới.
Ý nghĩa của 热带丛林 khi là Danh từ
✪ Rừng rậm nhiệt đới
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 热带丛林
- 亚热带
- á nhiệt đới
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 防护林带
- dải rừng bảo hộ.
- 防沙林 带
- dải rừng chặn cát.
- 林莽 地带
- khu vực cây cối xanh tươi rậm rạp.
- 森林 中有 竹子 丛
- Trong rừng có bụi tre.
- 士兵 们 用 大砍刀 乱砍 森林 中 的 矮树丛
- Những người lính chặt cây bụi trong rừng bằng dao rựa.
- 现在 该 艾奥瓦 老师 接受 丛林 大 反攻 了
- Vì vậy, đó là mùa mở cửa của Hoa hậu Iowa.
- 两岸 的 林丛 , 一望无边
- cây rừng ở hai bên bờ nhìn không hết nỗi.
- 两岸 花草 丛生 , 竹林 茁长
- hai bên bờ hoa cỏ rậm rạp, rừng trúc tươi tốt.
- 轮船 驶向 海岸 , 热带 岛国 的 景色 映现 眼前
- tàu thuỷ chạy về hướng bờ biển, cảnh sắc của đảo quốc nhiệt đới đang hiện ra trước mắt.
- 在 亚马逊 丛林 里 飞翔
- Bay trong Amazon.
- 凤梨 是 热带 水果
- Dứa là trái cây nhiệt đới.
- 密密丛丛 的 杨树林
- rừng dương mọc um tùm.
- 这片 森林 荆棘丛生
- Khu rừng này đầy gai góc.
- 麻雀 在 丛林中 飞跃
- chim sẻ bay nhảy trong bụi cây.
- 热带 海岛 上 常见 棕榈
- Cây cọ thường thấy ở các đảo nhiệt đới.
- 腰 果树 在 热带地区 生长
- Cây điều phát triển ở vùng nhiệt đới.
- 那个 林务员 已经 勘测 了 那些 热带雨林
- Người quản lý rừng đã tiến hành khảo sát rừng nhiệt đới đó.
- 热带雨林 的 气候 非常 湿润
- Khí hậu ở rừng mưa nhiệt đới rất ẩm ướt.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 热带丛林
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 热带丛林 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm丛›
带›
林›
热›