Đọc nhanh: 林带 (lâm đới). Ý nghĩa là: dải rừng; rừng vành đai (trồng nhằm ngăn cản gió cát.). Ví dụ : - 防护林带。 dải rừng bảo hộ.. - 防风林带。 dải rừng ngăn gió.. - 防沙林带。 dải rừng chặn cát.
Ý nghĩa của 林带 khi là Danh từ
✪ dải rừng; rừng vành đai (trồng nhằm ngăn cản gió cát.)
为了防风,防沙等而培植的带状的树林
- 防护林带
- dải rừng bảo hộ.
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 防沙林 带
- dải rừng chặn cát.
Xem thêm 1 ví dụ ⊳
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 林带
- 复方 阿司匹林
- as-pi-rin tổng hợp
- 我 给 你 开 了 阿莫西林
- Tôi có đơn thuốc cho amoxicillin.
- 警察 阿姨 带 我 回家
- Cô cảnh sát đưa tôi về nhà.
- 伯伯 带我去 公园 玩
- Bác dẫn tôi đi công viên chơi.
- 这 就是 一个 比尔 · 克林顿 事件 的 再现
- Lại là Bill Clinton.
- 卡尔 带给 我
- Karl khơi dậy niềm đam mê trong tôi
- 飞播 造林
- gieo hạt trồng rừng bằng máy bay.
- 附带条件
- kèm theo điều kiện; bổ sung thêm điều kiện
- 附带 的 劳动
- lao động phụ
- 服下 的 阿司匹林 药片 很快 见效 了
- Viên thuốc Aspirin uống đã nhanh chóng có hiệu quả.
- 丹尼 接触 了 沙林
- Danny đã tiếp xúc với sarin.
- 防风林 带
- dải rừng ngăn gió.
- 防护林带
- dải rừng bảo hộ.
- 防沙林 带
- dải rừng chặn cát.
- 林莽 地带
- khu vực cây cối xanh tươi rậm rạp.
- 那个 林务员 已经 勘测 了 那些 热带雨林
- Người quản lý rừng đã tiến hành khảo sát rừng nhiệt đới đó.
- 蔓 花生 可 用于 园林 绿地 、 公路 的 隔离带 做 地被 植物
- Cỏ lạc tiên có thể được sử dụng làm cây phủ đất trong các vành đai cách ly của vườn và đường
- 这 一带 防风林 长 起来 , 沙漠 的 面貌 就要 大大 改观
- cánh rừng chắn gió này lớn lên, bộ mặt của sa mạc sẽ thay đổi hẳn.
- 热带雨林 的 气候 非常 湿润
- Khí hậu ở rừng mưa nhiệt đới rất ẩm ướt.
- 这座 丛林 风景优美
- Ngôi chùa này có phong cảnh rất đẹp.
Xem thêm 15 ví dụ ⊳
Hình ảnh minh họa cho từ 林带
Hình ảnh trên được tìm kiếm tự động trên internet. Nó không phải là hình ảnh mô tả chính xác cho từ khóa 林带 . Nếu bạn thấy nó không phù hợp vui lòng báo lại để chúng tôi để cải thiện thêm带›
林›